K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.Chọn khai báo mảng 1 chiều đúng?(5 Điểm)Var <Ds biến mảng> = array[<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;2.Chọn cấu trúc câu lặp FOR đúng trong các cấu trúc...
Đọc tiếp

1.Chọn khai báo mảng 1 chiều đúng?

(5 Điểm)

Var <Ds biến mảng> = array[<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;

Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>

Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;

Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;

2.Chọn cấu trúc câu lặp FOR đúng trong các cấu trúc lệnh sau?

(5 Điểm)

FOR <biến đếm> := <giá trị cuối > DOWNTO < giá trị đầu> DO < câu lệnh>;

FOR <biến đếm> := < giá trị đầu> DOWNTO < giá trị cuối> DO < câu lệnh>;

FOR <biến đếm> := < giá trị cuối>; DOWNTO < giá trị đầu > DO < câu lệnh>;

FOR <biến đếm> := < giá trị đầu> DOWNTO < giá trị cuối>; DO < câu lệnh>;

3.Đoạn chương trình sau làm gì? S :=1; For i:= 1 to n do S := S+A[i];

(5 Điểm)

In ra mảng A

Tính tích các phần tử của mảng A

Nhập mảng A

Tính tổng phần tử của mảng A

4.Cho khai báo Var A : array[1..10]; Hãy cho mãng này có bao nhiêu phần tử?

(5 Điểm)

5

11

1

10

5.Trong ngôn ngữ lập trình PASCAL, cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ là:

(5 Điểm)

If <điều kiện> then <câu lệnh 1>;

If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>

If <điều kiện> then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>

If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;

6.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For có một lệnh con?Chọn cấu trúc câu lặp FOR đúng trong các cấu trúc lệnh sau?

(5 Điểm)

For i := 100 DownTo 1; Do a := a*i;

For i := 1 DownTo 100 Do a := a*i;

For i := 1 DownTo 100 Do a := a*i

For i := 100 DownTo 1 Do a := a*i;

7.Cho mảng 1 chiều A gồm các phần tử sau : 7, 9, 3, 8, 1, 5.      Câu lệnh A[4] cho kết quả là gì?

(5 Điểm)

8

5

3

1

8.Chọn cấu trúc câu lặp FOR đúng trong các cấu trúc lệnh sau?

(5 Điểm)

FOR <biến đếm> := < giá trị đầu> TO < giá trị cuối>; DO < câu lệnh>;

FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO < giá trị cuối> DO < câu lệnh>

FOR <biến đếm> := < giá trị đầu> TO < giá trị cuối> DO < câu lệnh>;

FOR <biến đếm> := < giá trị đầu>; TO < giá trị cuối> DO < câu lệnh>;

9.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau đây đưa ra màn hình kết quả gì? For i := 10  downto 1 Do Write (i, ‘ ‘);

(5 Điểm)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đưa ra 10 dấu cách

10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

Không đưa ra kết quả gì

10.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau cho kết quả là gì? T := 0;             For i := 1 To N Do If (i MOD 3 = 0) Then  T := T + i*i;

(5 Điểm)

Tính tổng bình phương các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến n;

Tính tổng bình phương các số trong phạm vi tứ 3 đến n.

Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến n;

Tính tổng các số nguyên trong phạm vi từ 1 đến n;

11.Câu lệnh nào sau đây là đúng với cấu trúc lặp While?

(5 Điểm)

WHILE <Điều kiện> DO <Câu lệnh>;

WHILE <Điều kiện> DO <Câu lệnh>

WHILE <Điều kiện> DO; <Câu lệnh>;

WHILE <Điều kiện>; DO <Câu lệnh>;

12.Trong ngôn ngữ lập trình PASCAL, cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu là:

(5 Điểm)

If <điều kiện> ;then <câu lệnh 1>

If <điều kiện> then; <câu lệnh 1>

If <điều kiện> then <câu lệnh >

If <điều kiện> then <câu lệnh 1>;

13.Trong Pascal, có mấy cách khai báo mảng 1 chiều?

(5 Điểm)

3

1

4

2

14.Đoạn chương trình làm gì? s:=0; for i:=1 to n do      if  (a[i] mod 3 = 0) and (a[i] > 10) then s:=s+a[i];

(5 Điểm)

Đếm số phần tử chia hết cho 3 của mảng A .

Đếm số phần tử chia hết cho 3 và lớn hơn 10 của mảng A .

Tính tổng phần tử chia hết cho 3 của mảng A

Tính tổng phần tử chia hết cho 3 và lớn hơn 10 của mảng A.

15.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? T := 0; For i := N DownTo 1 Do If (i MOD 3 = 0) OR (i MOD 5 = 0) Then T := T + i;

(5 Điểm)

Tìm một số ước số của số N.

Tính tổng các ước thực sự của N;

Tính tổng các số chia hết cho cả 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến N;

Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến N.

16. Sau khi thực hiện xong đoạn chương trình sau, thì biến s mang giá trị là:

S:=0;For i:=1 to 5 do If i mod 2 = 0 then s:=s+i*i;

(5 Điểm)

20

24

16

12

17.Trong Pascal, để xuất các phần tử của mảng 1 chiều ta dùng mấy vòng lặp For?

(5 Điểm)

3

2

1

4

18.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For có một lệnh con?

(5 Điểm)

For i := 1 To 100 Do; a := a + 1;

For i := 1 To 100 Do a := a + 1

For i := 1 To 100 Do a := a + 1;

For i := 1; To 100 Do a := a + 1;

19.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp, câu lệnh nào sau đây là đúng với cấu trúc lặp While có một lệnh con?

(5 Điểm)

While a > 5 Do a := a – 1

While a > 5; Do a := a – 1;

While a > 5 Do; a := a – 1;

While a > 5 Do a := a – 1;

20.Trong mảng 1 chiều đoạn chương trình sau làm gì? For i:=1 to n do Write(A[i]);

Trình đọc Chân thực

(5 Điểm)

Nhập mảng A

Xuất ra mảng A

1

Đếm số phần tử mảng A.

1

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 19: D

Câu 20: B

Câu 18: C

5 tháng 1 2022

c

5 tháng 1 2022

11 tháng 4 2021

Câu 3-NB: Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ?

A. Var mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER; 

B. Var mang : ARRAY[0..10] : INTEGER;

C. Var mang : INTEGER OF ARRAY[0..10];

D. Var mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;

Chọn A

1) Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng là: a) Mỗi phần tử là 1 kiểu b) Có cùng một kiểu dữ liệu c) Có cùng một kiểu đó là kiểu số nguyên d) có cùng một kiểu đó là kiểu số thực. 2) Cú pháp nào sau đây là đúng? a) Type mang: array [-100 to 100] of integer; b) Type mang =array[-100 to 100] of integer; c) Type mang: array[-100..100] of integer; d)Type mang =array[-100..100] of integer; 3) Cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng? a)...
Đọc tiếp

1) Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng là:

a) Mỗi phần tử là 1 kiểu

b) Có cùng một kiểu dữ liệu

c) Có cùng một kiểu đó là kiểu số nguyên

d) có cùng một kiểu đó là kiểu số thực.

2) Cú pháp nào sau đây là đúng?

a) Type mang: array [-100 to 100] of integer;

b) Type mang =array[-100 to 100] of integer;

c) Type mang: array[-100..100] of integer;

d)Type mang =array[-100..100] of integer;

3) Cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng?

a) Var mang: array[1...100,1...100] of char;

b) Var mang: array[1...100; 1...100] of char;

c) Var mang2c: array(1..100,1..100) of char;

d) Var mang2c: array[1..100, 1..100] of char;

4) Cú pháp câu lệnnh nào sau đây đúng?

a) Type mang: array [-100 to 100, -100 to 100] of integer;

b) Type mang: array [-100..100,-100..100] of integer;

c) Type mang = array [-100 to 100, -100 to 100] of integer;

d) Type mang = array [-100..100, -100..100] of integer;

5) Với khai báo A:array[1..100,1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:

a) A( i , j )

b) A[ i , j ]

c) A( i ; j )

d) A[ i ; j ]

6) Xâu ' ABBA ' bằng xâu:

a) 'A'

b) 'B'

c) 'abba'

d) Tất cả đều sai.

7) Xâu '2007' nhỏ hơn xâu:

a) '20007'

b) '207'

c) '1111111111'

d) '1010101010'

8) Hàm copy (s,p,n) cho giá trị là:

a) Một xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí p của xâu S

b) Một xâu gồm p kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí n của xâu S

c) Một xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí p-n của xâu S

d) Một xâu gồm p kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí n-p của xâu S

9) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:

a) Có thể nhập giá trị của một biến kiểu bản ghi như nhập giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn.

b) Có thể xuất giá trị của một biến kiểu bản ghi như xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn.

c) Có thể nhập hay xuất giá trị của một biến kiểy bản ghi như nhập hay xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn.

d) Các thao tác nhập, xuất hhay xử lý mỗi trường bản ghi phải tuân theo quy định của kiểu trường này..

10) Để truy cập dữ liệu của trường nào đó trên biến bản ghi ta sử dụng cú pháp:

a) Tên trường. tên biến;

b) Tên trường: tên biến;

c) Tên biến. tên trường;

d) Tên biến: tên trường

11) Để truy xuất đến các phần tử của mảng 1 chiều ta dùng mấy vòng lặp for.....do

a) 1

b) 2

c) 3

d) 4

12) Để truy xuất đến các phần tử của mảnh 2 chiều ta dùng mấy vòng lặp for.....do

a) 1

b) 2

c) 3

d) 4

0
1 tháng 5 2019

real

var a:array[1..500]of real;

18 tháng 4 2021

phần đọc tự viết

 for i:=j to n do 

 b[i+1]:=a[i];

for i:=1 to j do write(g,a[i]);

write(g,M);

for i:=j+1 to n+1 do 

 write(g,b[i]);

uses crt;

var a,b:array[1..100]of integer;

    i,n,m,k,tam:integer;

begin

clrscr;

write('Nhap n='); readln(n);

for i:=1 to n do

  begin

     write('A[',i,']='); readln(a[i]);

  end;

for i:=1 to n do

  write(a[i]:6);

writeln;

write('Nhap m='); readln(m);

write('Nhap chi so k='); readln(k);

for i:=1 to k do

 b[i]:=a[i];

for i:=k+2 to n+1 do

  b[i]:=a[i-1];

b[k+1]:=m;

for i:=1 to n+1 do

  write(b[i]:6);

readln;

end.

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

long long x,n,i,t;

int main()

{

cin>>n;

t=0;

for (i=1; i<=n; i++)

{

cin>>x;

if (x>0) t+=x;

}

cout<<t;

return 0;

}

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

long long b[20],i,n;

int main()

{

cin>>n;

for (i=1; i<=n; i++) cin>>b[i];

for (i=1; i<=n; i++)

{

if ((b[i]%2!=0) or (i%2==0)) cout<<b[i]<<" ";

}

return 0;

}

5 tháng 3 2022

bạn viết rõ ra giùm mình đc kko 

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

double a[100],t1,t2,k;

int i,n,dem;

int main()

{

cin>>n;

for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];

cin>>k;

dem=0;

for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]==k) dem++;

t1=0;

t2=0;

for (i=1; i<=n; i++)

{

if (a[i]>0) t1+=a[i];

else t2+=a[i];

}

cout<<dem<<endll;

cout<<t1<<" "<<t2;

return 0;

}