K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 10 2016

Đồng nitrat : Cu(NO3)2

Khí Clo : Cl2

Kali photpho : K2PO4 ( Chú ý PO4 là 1 nhóm nguyên tử )

Ý nghĩa :

1 )Cho biết đồng Nitrat tạo nên từ các nguyên tố Cu , N , O.

Trong 1 phân tử đồng Nitrat có 1 Cu, 2 N và 6 O

Phân tử khối của hợp chất này là : 1 . 64 + 2.14 + 6.16 = 188

2 )Cho biết khí Clo tạo nên từ 1 nguyên tố Cl

Trong 1 phân tử đồng Nitrat có 2 Cl

Phân tử khối của chất này là : 2 . 35,5 = 71 

3 )Cho biết đồng Kali Photpho tạo nên từ các nguyên tố K , P và O

Trong 1 phân tử đồng Nitrat có 2 K, 1 P , 4 O

Phân tử khối của hợp chất này là : 2. 39 + 1. 31 + 4 . 16= 173 

13 tháng 10 2016

Công thức hóa học của hợp chất trên là :

- đồng (ll) nitrat : 1Cu , 2N , 6O : CuN2O6

- khí Clo : 2Cl : Cl2

- kali phốt pho : 2K , 1P , 4O : K2PO4

Ý nghĩa của các công thức hóa học trên là 

CuN2O: - là hợp chất 

                  - gồm 3 nguyên tố hóa học là Cu , N ,O

                  - có 1 nguyên tử Cu , 2 nguyên tử Nvà 6 nguyên tử O trong 1 phân tử

                  - PTK = 64 + 14*2 + 16*6 = 188(đvC)

   Cl:       - là đơn chất 

                  - tạo ra từ 1 nguyên tố hóa học

                  - có 2 nguyên tử Clo trong 1 phân tử

                  - PTK = 35,5 * 2 = 71 (đvC)

    K2PO: - là hợp chất 

                   - tạo nên từ 3 nguyên tố hóa học là K ,P ,O

                   - có 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử P , 4 nguyên tử o trong 1 phân tử

                   - PTK = 39*2 + 31 + 16*4 = 173 (đvC) 

 

 

 

14 tháng 10 2016

Đồng - Cu

- Đồng do nguyên tố đồng tạo nên.

- Có 1 nguyên tử đồng trong 1 phân tử chất.

- PTKCu = 1 . 64 = 64 đvC

Nhôm sunfat - Al2(SO4)3

- Nhôm sunfat do nguyên tố nhôm, lưu huỳnh và oxi tạo nên.

- Có 2 nguyên tử nhôm, 3 nguyên tử lưu huỳnh, 12 nguyên tử oxi trong 1 phân tử chất.

\(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=2\times27+3\times32+12\times16=342\text{đ}vC\)

Nhôm oxit - Al2O3

- Nhôm oxit do nguyên tố nhôm và oxi tạo nên.

- Có 2 nguyên tử nhôm, 3 nguyên tử oxi trong 1 phân tử chất.

\(PTK_{Al_2O_3}=2\times27+3\times16=102\text{đ}vC\)

14 tháng 10 2016

Cu là kim loại (đồng)

Al2(SO4)3 là muối sunfat nhôm

Al2O3 là oxit nhôm

11 tháng 11 2021

Bài 2:

1. Cl2

\(PTK_{Cl_2}=2.NTK_{Cl}=2.35,5=71\left(đ.v.C\right)\)

2. Mg(OH)2

\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=NTK_{Mg}+2.\left(NTK_O+NTK_H\right)\\ =24+2.\left(16+1\right)=58\left(đ.v.C\right)\)

3. ZnCl2 (2Cl mới đúng)

\(PTK_{ZnCl_2}=NTK_{Zn}+2.NTK_{Cl}=65+2.35,5=136\left(đ.v.C\right)\)

4. Cu

NTKCu= 64(đ.v.C)

5. Al2O3

\(PTK_{Al_2O_3}=2.NTK_{Al}+3.NTK_O=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)

6. NH3

\(PTK_{NH_3}=NTK_N+3.NTK_H=14+3.1=17\left(đ.v.C\right)\)

7. Ag

NTKAg=108(đ.v.C)

8. H2SO4

\(PTK_{H_2SO_4}=2.NTK_H+NTK_S+4.NTK_O\\ =2.1+32+4.16=98\left(đ.v.C\right)\)

11 tháng 11 2021

1.Cl2  (71)

2. Mg(OH)(58)

3. ZnCl2 (136)

4. Cu (64)

5. Al2O(102)

6. NH3 (17)

7. Ag (108)

8. H2SO4 (98)

27 tháng 5 2018

a) Khí Cl2:

- Khí clo do 2 nguyên tử clo tạo ra

- Có 2 nguyên tử clo trong một phân tử khí Cl2

- Phân tử khối: 35,5 x 2 = 71đvC.

b) Khí CH4:

- Khí CH4 do 2 nguyên tố H và C tạo ra.

- Có 1 nguyên tử cacbon và 4 nguyên tử H một phân tử CH4

- Phân tử khối : 12 + 1.4 = 16 đvC

c) Kẽm clorua ZnCl2:

- Kẽm clorua do hai nguyên tố là Zn và Cl tạo ra.

- Có 1 nguyên tử Zn và 2 nguyên tử Cl trong 1 phân tử ZnCl2

- Phân tử khối: 65 + 35,5 x 2 = 136 đvC

d) Axit sunfuric H2SO4:

- Axit sunfuric do ba nguyên tố là H, S và O tạo ra

- Có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong 1 phân tử H2SO4

- Phân tử khối bằng: 2 x 1 + 32 + 16 x 4 = 98 đvC

1 tháng 8 2016

- Do 3 nguyên tố hóa học tạo thành : Ca,O,H

- Có 1 nguyên tử Ca , 2 nguyên tử O , 2 nguyên tử H

- PTKCa(OH)2= 40+16x2+1x2 = 40+32+2=74đvC

 

 

1 tháng 8 2016

CTHH Ca(OH)2 cho biết:

- Các nguyên tố tạo ra chất: Ca, O, H.

- Một phân tử Ca(OH)2 gồm: 1 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử O và 2 nguyên tử H

- PTKCa(OH)2 = 40 + 16 x 2 + 1 x 2 = 74 (đvC)

9 tháng 10 2021

a, CTHH: CaN2O6=Ca(NO3)2

PTK của canxi nitrat là:

40+(14+3.16).2=40+(14+48).2=40+62.2=40+124=164 đvC

b. AlO3H3=Al(OH)3

PTK: 27+(16+1).3=27+17.3=27+51=78 đvC

c, KPO4

PTK 39+31+4.16=39+31+64=134 đvC

d. Fe2S3O12=Fe2(SO4)3

PTK 56.2+(32+4.16).3=112+96.3=112+288=400 đvC

28 tháng 10 2021

a.\(PTK_{Cl_2}:35,5.2=70đvC\)

b. \(PTK_{H_2CO_3}:2.1+12+16.3=62đvC\)

28 tháng 10 2021

a, Cl2

\(PTK_{Cl_2}=35,5.2=71\)

b, H2CO3

\(PTK_{H_2CO_3}=1.2+12+16.3=62\)

Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhaub.Kali oxit  biết phân tử có 2K  và  1O liên kết với nhauCâu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần. a)      Tính phân tử khối của hợp chất...
Đọc tiếp

Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau

b.Kali oxit  biết phân tử có 2K  và  1O liên kết với nhau

Câu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần.

 

a)      Tính phân tử khối của hợp chất A?

                                                                                                                                   

b)      Tính nguyên tử khối của R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R?

 Câu  6 : a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton,nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X

  b. Trong các công thức : CaO ,NaO , H2SO4 , Fe2O ,MgCl3 , AgNO3,  .Hãy xác định công thức đúng và sửa công thức sai cho đúng.

làm hộ mình 1-2 câu cũng đc ạ:))

cảm ưn rấttt nhìu

2
17 tháng 11 2021

Câu 3

a)CTHH:Cu2SO4 , PTK : 29.2+32+16.4=157 dVc

b)CTHH:K2O, PTK : 39.2+16=94 dVC

 

 

 

17 tháng 11 2021

câu a mìnk thấy hơi sai sai aa=)))