K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2021

Tỉ lệ gen dị hợp 1 cặp ở F1 là : 

P : 4/10 ( AaBb x AaBb ) -> F1 : 4/10 x 1/2 = 1/5

P : 6/10 ( Aabb x Aabb ) -> F1 : 6/10 x 1/2 = 3/10

Tỉ lệ dị hợp 1 cặp gen : 1/5 + 3/10 = 1/2

( Ảnh 1 : AaBb x AaBb cho 8/16 KG dị hợp 1 cặp ) 

vẽ sơ đồ lai hai cặp tính trạng AaBb vàAaBb câu hỏi 1139552 - hoidap247.com

10 tháng 2 2023

Quy ước: Cao A >> a thấp

F0: 0,4A- : 0,6aa

0,6 ( aa x aa) => F1: 0,6aa

Đặt: F0: (0,4 - )z AA: z Aa: 0,6aa

z (Aa x Aa) => F1: 0,05aa

=> z= 0,2

=> F0: 0,2AA:0,2Aa:0,6aa

F1: 0,25AA:0,1Aa:0,65aa

F2: 0,275AA: 0,05Aa: 0,675aa

29 tháng 8 2021

a) P : Aa    x     Aa

  G   A,a           A,a

 F1 : AA : Aa : Aa : aa

TLKG : 1 AA :2Aa:1aa

TLKH : 3 đỏ : 1 trắng

F1 tự thụ phấn 

1/4 (AA x AA) --> 1/4AA

1/2 ( Aa x Aa) --> 1/8AA : 1/4 Aa : 1/8aa

1/4 (aa x aa) --> 1/4aa

F2 : 3/8AA : 2/8Aa : 3/8aa

TLKH : 5 đỏ : 3 trắng

16 tháng 1 2017

P thuần chủng, F1 100% hạt vàng trơn → Hạt vàng (A) >> lạt lục (a); Hạt trơn (B) >> hạt nhăn (b)

P: AABB x aabb

F1: AaBb

F1 x F1: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)

F2: kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ: 1/2 x 1/2 = ¼

Đáp án cần chọn là: A

16 tháng 3 2018

P thuần chủng, F1 100% hạt vàng trơn → Hạt vàng (A) >> lạt lục (a); Hạt trơn (B) >> hạt nhăn (b)

P: AABB x aabb

F1: AaBb

F1 x F1: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)

F2: kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ: 1/2 x 1/4 = 1/8 

Đáp án cần chọn là: D

23 tháng 2 2017

P thuần chủng, F1 100% hạt vàng trơn → Hạt vàng (A) >> lạt lục (a); Hạt trơn (B) >> hạt nhăn (b)

P: AABB x aabb

F1: AaBb

F1 x F1: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)

F2: kiểu gen AABB chiếm tỉ lệ: 1/4 x 1/4 = 1/16

Đáp án cần chọn là: B

3 tháng 5 2022

Tách riêng từng cặp tính trạng :

P :     AaBb                     x                  AaBb

->           (Aa   x   Aa)     (Bb     x    Bb)

F1 : KG :    (\(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{2}{4}Aa:\dfrac{1}{4}aa\))  (\(\dfrac{1}{4}BB:\dfrac{2}{4}Bb:\dfrac{1}{4}bb\))

      KH :   (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\))   (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\))

a) Số loại KG :   3 . 3 = 9   (loại)

    Số loại KH :   2 . 2 = 4  (loại)

b) Tỉ lệ cơ thể thuần chủng F1 : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{4}\) 

c) Tỉ lệ KH ở F1 khác bố mẹ :   \(\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{7}{16}\)

d) Tỉ lệ loại cơ thể ở F1 mang 1 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn : \(\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}.2=\dfrac{3}{8}\)