K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 6 2017

Đáp án C

Câu hỏi từ vựng.

A. semester (n): học kì.

B. state school: trường công lập.

C. GCSE examination: kì thi GCSE.

D. education system: hệ thống giáo dục.

Dịch: Trẻ em ở Việt Nam và Anh phải tham gia kì thi GCSE vào cuối năm cấp 2.

28 tháng 4 2018

Chọn đáp án C

do vị trí này cần 1 tính từ, independent school: trường tự chủ tài chính

1 tháng 7 2019

Chọn đáp án A

reach the age of…: đạt đến độ tuổi…

5 tháng 7 2018

Chọn đáp án A

build on: xây dựng lên

14 tháng 3 2017

Chọn đáp án D

others=other+N (những cái khác, khác với những cái đã đề cập)

A:other không đứng 1 mình, luôn đứng trước N

B: each other dùng khi các vật qua lại có tính tương tác, qua lại

C:another: 1 cái khác (thêm vào, giống với cái đã đề cập)

3 tháng 10 2018

Chọn đáp án B

“That” thay thế cho “a good all-round education”.

Where chỉ nơi chốn, địa điểm. whose chỉ sở hữu

14 tháng 8 2018

Đáp án : C

Đằng sau C là giới từ by ~ dấu hiệu của bị động ; những bằng cấp này được thi lấy bởi các học sinh trung học; sửa C thành taken

3 tháng 11 2017

Chọn C

12 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích: “by secondary students” => rút gọn câu bị động => taken

Dịch nghĩa: Giấy chứng nhận chung về giáo dục trung học (GCSE) là tên của một bộ các chứng chỉ tiếng Anh, cái mà được thi bởi học sinh trung học ở độ tuổi 15-16 tại Anh

15 tháng 5 2019

Đáp án C

taking => taken
Khi rút gọn mệnh đề ở dạng bị động, ta sử dụng quá khứ phân từ.
Dịch nghĩa: Chương trình phổ thông Anh quốc (GCSE) là tên của một hệ thống bằng cấp tiếng Anh, thường được lấy bởi học sinh trung học ở tuổi 15-16 ở Anh.