Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D
others=other+N (những cái khác, khác với những cái đã đề cập)
A:other không đứng 1 mình, luôn đứng trước N
B: each other dùng khi các vật qua lại có tính tương tác, qua lại
C:another: 1 cái khác (thêm vào, giống với cái đã đề cập)
Đáp án : C
Đằng sau C là giới từ by ~ dấu hiệu của bị động ; những bằng cấp này được thi lấy bởi các học sinh trung học; sửa C thành taken
Đáp án C
Giải thích: “by secondary students” => rút gọn câu bị động => taken
Dịch nghĩa: Giấy chứng nhận chung về giáo dục trung học (GCSE) là tên của một bộ các chứng chỉ tiếng Anh, cái mà được thi bởi học sinh trung học ở độ tuổi 15-16 tại Anh
Đáp án C
taking => taken
Khi rút gọn mệnh đề ở dạng bị động, ta sử dụng quá khứ phân từ.
Dịch nghĩa: Chương trình phổ thông Anh quốc (GCSE) là tên của một hệ thống bằng cấp tiếng Anh, thường được lấy bởi học sinh trung học ở tuổi 15-16 ở Anh.
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng.
A. semester (n): học kì.
B. state school: trường công lập.
C. GCSE examination: kì thi GCSE.
D. education system: hệ thống giáo dục.
Dịch: Trẻ em ở Việt Nam và Anh phải tham gia kì thi GCSE vào cuối năm cấp 2.