K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2020

a/ Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện
phản ứng (nếu có):
(1) C + O 2 -togt; ..co2
(2) 2KClO 3 -TO--gt;2 KCl.+3O2
(3)4 Al +3 O 2 --to-> 2Al2O3
(4) CH 4 + 2O 2 -to-->2 H2O.+CO2
(5) 2H 2 O --đp->O2.+2 ..H2...
b/ Các phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy: 2,5
Các phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp: 1,3
c/ Các phản ứng có xảy ra sự oxi hóa: 4,
d/ Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: 2

3 tháng 5 2023

\(a,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\) ( hóa hợp )

\(b,2Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\) ( hóa hợp )

\(c,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\) ( phân hủy )

\(d,2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\) ( phân hủy )

 

3 tháng 5 2023

a) \(S+O_2\xrightarrow[]{t^0}SO_2\left(phản.ứng.hoá.hợp\right)\)

b)\(4Al+3O_2\xrightarrow[t^0]{}2Al_2O_3\left(phản.ứng.hoá.hợp\right)\)

c) \(2KMnO_4\xrightarrow[t^0]{}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\left(phản.ứng.phân.huỷ\right)\)

d)\(2KClO_3\xrightarrow[t^0]{}2KCl+3O_2\left(phản.ứng.phân.huỷ\right)\)

 

20 tháng 6 2019

Phản ứng phân hủy:

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

Câu 1:

a. Phản ứng trao đổi:

2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g)

b. Phản ứng oxi-hoá khử:

3Fe2O3(s) + H2(g) → 2Fe3O4(s) + H2O(g)

c. Phản ứng thế:

2K(s) + 2H2O(l) → 2KOH(aq) + H2(g)

d. Không có phản ứng nào xảy ra với H2O và P2O2

Câu 2:

a. Phản ứng trao đổi:

H2(g) + O2(g) → H2O(l)

b. Phản ứng oxi-hoá khử:

PbO(s) + H2(g) → Pb(s) + H2O(l)

c. Phản ứng thế:

2Na(s) + 2H2O(l) → 2NaOH(aq) + H2(g)

d. Phản ứng trao đổi:

K2O(s) + H2O(l) → 2KOH(aq)

15 tháng 5 2023

c1

\(a,2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^0}2H_2O\\ b,3H_2+Fe_2O_3\xrightarrow[]{t^0}2Fe+3H_2O\\ c,2K+2H_2O\xrightarrow[]{}2KOH+H_2\\ d,3H_2O+P_2O_5\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)

b và c là pư thế

vì phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.

 

17 tháng 3 2022

a/ Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?

1/ Sắt từ oxit + hiđro → Sắt  +  Nước      

=> Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O      (oxi hóa khử)          

    2/ HCl +   Nhôm  → AlCl3   + Hiđro

2Al+6HCl->2AlCl3+3H2 ( pứ trao đổi 

=>pứ điều chế khí hidro    

3/ 2 Al + 3 CuCl2   → 2AlCl3 +  3Cu        (pứ trao đổi )                      

         4/  N2O5 + 3H2O →  2HNO3 (pứ hóa hợp)

           6/ Mg(OH)2  -to→  MgO + H2O       (pứ phân hủy )  

   5/  2K + 2H2O → 2KOH + H2            (pứ trao đổi )                       

b/ Trong các phản ứng trên, phản ứng nào được dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm ?

Câu a)             1/ Sắt từ oxit + hiđro → Sắt  +  Nước      

=> Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O      (oxi hóa khử)          

    2/ HCl +   Nhôm  → AlCl3   + Hiđro

2Al+6HCl->2AlCl3+3H2 ( pứ trao đổi 

=>pứ điều chế khí hidro    

3/ 2 Al + 3 CuCl2   → 2AlCl3 +  3Cu        (pứ trao đổi )                      

         4/  N2O5 + 3H2O →  2HNO3 (pứ hóa hợp)

           6/ Mg(OH)2  -to→  MgO + H2O       (pứ phân hủy )  

   5/  2K + 2H2O → 2KOH + H2            (pứ trao đổi )                       

1 tháng 9 2018

PHản ứng hóa hợp:

Fe + S → FeS

4 tháng 10 2019

Phản ứng oxi hóa – khử:

CO + PbO → Pb + C O 2

a/ Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?1/ Sắt từ oxit + hiđro → Sắt  +  Nước                              2/ HCl +   Nhôm  → AlCl3   + Hiđro3/  Al +  CuCl2   → AlCl3 +  Cu                                       4/  N2O5 + H2O →  HNO3 5/  K + H2O → KOH + H2                                               6/ Mg(OH)2  →  MgO + H2O                                        ...
Đọc tiếp

a/ Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?

1/ Sắt từ oxit + hiđro → Sắt  +  Nước                              2/ HCl +   Nhôm  → AlCl3   + Hiđro

3/  Al +  CuCl2   → AlCl3 +  Cu                                       4/  N2O5 + H2O →  HNO3

 

5/  K + H2O → KOH + H2                                               6/ Mg(OH)2  →  MgO + H2O                                                              

 

b/ Trong các phản ứng trên, phản ứng nào được dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm ?

1
17 tháng 3 2022

1 ) Fe3O4 + 2H2-t--> 3Fe + 2H2O (phản ứng thế ) 
2 ) 2Al + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2 (phản ứng thế ) 
3 ) 2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu (phản ứng thế )
4) N2O5 + H2O --> 2HNO3 (hóa hợp ) 
5)2K + 2H2O --> 2KOH  + H2 ( phản ứng trao đổi ) 
6)Mg(OH) 2 --> MgO + H2O ( phản ứng phân hủy) 
phản ứng để điều chế  H2 : 2 , 5 

21 tháng 3 2022

1) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O

2) Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> BaSO4 + 2NaNO3

3) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

4) 2NaHS + 2KOH --> Na2S + K2S + 2H2O

5) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O --> 4Fe(OH)3

6) 4NO2 + O2 + 2H2O --> 4HNO3

7) SO2 + Br2 + 2H2O --> H2SO4 + 2HBr

8) Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

9) 4FeS + 7O2 -to--> 2Fe2O3 + 4SO2

10) 3Fe3O4 + 8Al --to--> 9Fe + 4Al2O3

11) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O

12) 2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Pư hóa hợp: 5,6

Pư phân hủy: 3,11

21 tháng 3 2022

1. 3H2SO4+ 2Al(OH)3 → Al2(SO4)3+ 6H2O (phản ứng thế)

2. Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3 (phản ứng thế)

3. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy)

4. 2NaHS + 2KOH → Na2S + K2S + 2H2O (phản ứng thế)

5. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 (phản ứng hóa hợp)