K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. b 

They ‘re sliding.

(Họ đang trượt cầu trượt.)

2. b

The grapes are on the table.

(Nho ở trên bàn.)

3. a

A: What do you want? (Bạn muốn gì?)

B: I want some yogurt. (Tôi muốn một ít sữa chua.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1.a

A: Where are the shoes?

B: Over there.

Tạm dịch:

A: Đôi giày ở đâu vậy?

B: Ở đằng kia.

26 tháng 3 2023

Có đ/á r kìa ạ.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

A: Is there a box?

(Có chiếc hộp nào không?)

B: Yes, there is.

(Có, có chứ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

2. a

A: Can you draw a van?

(Bạn có thể vẽ một chiếc xe tải không?)

B: Yes, I can.

(Vâng, tôi có thể.)

21 tháng 3 2023

loading...

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

Look at the shirts.

(Hãy nhìn vào những chiếc áo sơ mi kia.)

2. b

Look at the shorts.

(Hãy nhìn những chiếc quần đùi đó đi.)

24 tháng 6 2018

Read and tick (Đọc và đánh dấu tích)

  Swin Table tennis Badminton basketball football
Mai        
Lan        
Phong        
Linda        
Tony          
Peter        
Tom        

Hướng dẫn dịch:

Ngày Thể thao của trường mình sẽ vào thứ Bảy. Mọi người trong lớp mình đều sẽ tham gia sự kiện này. Mai và Linda dự định chơi bóng bàn. Tony dự định chơi bóng rổ còn Peter dự định chơi cầu lông. Phong và Nam dự định chơi bóng đá. Tom dự định bơi. Các bạn cùng lớp mình đều luyện tập chăm chỉ cho sự kiện này. Chúng mình hy vọng rằng chúng mình sẽ giành chiến thắng trong các cuộc thi đấu này.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

I can see some yo-yos.

(Tôi có thể thấy một vài cái  yo yo.)

2. b

I can see some yogurt.

(Tôi có thể thấy vài hộp sữa chua.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

They’re sliding.

Tạm dịch: Họ đang trượt cầu trượt.

2. a

She’s riding a bike.

Tạm dịch: Cô ấy đang đạp xe.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

Can you see number thirteen?

Tạm dịch: Bạn có thể nhìn thấy số mười ba?

 2. b

Can you see number fifteen?

Tạm dịch: Bạn có thể nhìn thấy số mười lăm?