tìm số tư nhiên A biết rằng A chia cho 48 dư 35, A chia cho 16 có thương là 10
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: 96:48=2
68:48=1(dư 20)
=> A:48 sẽ dư 20.
Vậy A =48x129+20=6212
Ta có : a < 200 .Mà khi chia a cho b thì b phải lớn hơn 35
4 . 36 + 35 = 179 ( chọn )
4 . 37 + 35 = 183 ( chọn )
4 . 38 + 35 = 187 ( chọn )
4 . 39 + 35 = 191 ( chọn )
4 . 40 + 35 = 195 ( chọn )
4 . 41 + 35 = 199 ( chọn )
4 . 42 + 35 = 203 ( loại )
Vậy các số a thỏa mãn a<200 mà a:b = 4 dư 35 là
179 , 183 , 187 , 191 ,195 , 199 .
A=48x129+số dư=6192+số dư
Lấy 6192:96 dư 48 theo đề bài A:96 dư 68
=> số dư phép chia của A cho 48 là 68-48=20
Số A là 6192+20=6212
a = b.4 + 35
=> b = (a-35)/4 ≤ (200 - 35)/4 = 165/4 < 168/4 = 42
Mặt khác: số dư là 35 => số chia b > 35
Vậy 35 < b < 42 => b có thể là 36; 37; 38; 39; 40; 41
Khi đó a sẽ lần lượt là (a = b.4 + 35): 179; 183; 187; 191; 195; 199
\(\text{a = b.4 + 35}\)
=> b = \(\frac{\text{(a-35)}}{4}\)\(\le\frac{\text{ (200 - 35)}}{4}\) = \(\frac{165}{4}\) < \(\frac{168}{4}\)\(\text{ = 42}\)
Mặt khác:\(\text{ số dư là 35}\) =>\(\text{ số chia b}\) >\(\text{ 35}\)
Vậy\(\text{ 35}\) < b < \(\text{42}\) => b có thể là \(\text{36; 37; 38; 39; 40; 41}\)Khi đó a sẽ lần lượt là (\(\text{a = b.4 + 35}\)):\(\text{ 179; 183; 187; 191; 195; 199 }\)
a-35 chia hết cho 4
bội của 4 { 0;4;16;20......164}
đem các số này cộng cho 35 sẽ đc a
A=160 vì 10.16=160
đáp án 160