K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 10 2017

a,Bazơ tương ứng của BaO là Ba(OH)2

của CaO là Ca(OH)2

của Al2O3 là Al(OH)3

b, oxit tương ứng của KOH là K2O

của Zn(OH)2 là ZnO

của Ca(OH)2là CaO

30 tháng 10 2017

a ) BaO ---> Ba(OH)2

CaO ---> Ca(OH)2

Al2O3 ---> Al(OH)3

b ) KOH ---> K2O

Zn(OH)2 ---> ZnO

Ca(OH)2 ---> CaO

18 tháng 5 2022

Viết theo lần lượt nhé: \(FeO,Fe_2O_3,BaO,K_2O\)

21 tháng 12 2021

Một hidroxit của bari là Ba(OH)2. Muối trong đó Bari có hoá trị tương ứng là

Ba3(SO4)2.

Ba2(SO4)3.

Ba2(SO4)2.

BaSO4.

 

Al(OH)3: Al2O3

H3PO4: P2O5

mấy cái còn lại là muối và axit ko có oxi nên thôi

28 tháng 12 2020

a)

- Oxit axit: N2O5 và P2O5

- Oxit bazơ: K2O, Fe2O3 và Al2O3

b) 

- Axit: H2SO4 và H3PO4 

- Bazơ tan: Ba(OH)2

c)

- Muối tan: FeCl3, NaCl, KHCO3, Zn(NO3)2 và CuSO4

- Muối không tan: CaSO4, AgCl và CaCO3 

11 tháng 8 2021

a) Bazo làm quỳ tím chuyển xanh : KOH, Ba(OH)2

b) Bazo tác dụng được với CO2:  KOH, Ba(OH)2

KOH + CO2 -------> KHCO3

2KOH + CO2-------> K2CO3+ H2O 

Ba(OH)2 + 2CO2 --------> Ba(HCO3)2

Ba(OH)2 + CO2---------> BaCO3 + H2O

c) Bazo tác dụng được với CuSO4 : KOH, Ba(OH)2

2KOH + CuSO4 ---------> Cu(OH)2 + K2SO4

Ba(OH)2 + CuSO4 ---------> Cu(OH)2 + BaSO4

 

 

11 tháng 8 2021

d) Bazo tác dụng được với H2SO4 : Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2

2Al(OH)3 + 3H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + 6H2O

Fe(OH)2 + H2SO4 --------> FeSO4 + 2H2O

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 --------> Fe2(SO4)3 + 6H2O

2KOH + H2SO4 --------> K2SO4 + 2H2O

Ba(OH)2+ H2SO4 --------> BaSO4 + 2H2O

Cu(OH)2 + H2SO4 --------> CuSO4 + 2H2O

e) Bazo bị phân hủy ở nhiệt độ cao: Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3,Cu(OH)2

2Al(OH)3 ----to---> Al2O3 + 3H2O

Fe(OH)2----to--->FeO + H2O

2Fe(OH)3 ----to---> Fe2O3 + 3H2O

Cu(OH)2----to--->CuO + H2O

22 tháng 4 2017

C1.

A, \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\) ( phản ứng hóa hợp)

\(Na_2O+H_2O->2NaOH\) ( phản ứng hóa hợp)

B, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) ( phản ứng hóa hợp)

\(P_2O_5+H_2O->H_3PO_4\) ( phản ứng hóa hợp)

C2:

a, H2SO4-SO3-Lưu huỳnh trioxit

H2SO3-SO2-lưu huỳnh đioxit

H2CO3-CO2-cacbon đioxit

HNO3-NO2- nitơ đioxit

H3PO4-P2O5-điphotphopentaoxit

H2SIO3-SIO2- silic đioxit

b, Ca(OH)2- CaO-Canxi oxit

KOH- K2O- kali oxit

Fe(OH)3- Fe2O3- sắt (III) oxit

Fe(OH)2-FeO-sắt (II) oxit

18 tháng 4 2017

1.

a) 4Na + O2 --> 2Na2O

Na2O + H2O --> 2NaOH

b) 4P + 5O2 --> 2P2O5

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

2.

a) H2SO4 : SO3 : lưu huỳnh trioxit

H2SO3 : SO2: lưu huỳnh đioxit

H2CO3 : CO2 : cacbon đioxit

HNO3 : N2O5 : đinitơ pentaoxit

H3PO4 :P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SiO3 : SiO2 : silic đioxit

b) Ca(OH)2 : CaO : canxi oxit

KOH : K2O : kali oxit

Fe(OH)3 : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

Fe(OH)2 : FeO : sắt(II) oxit

19 tháng 12 2021

c)

Cu(OH)2 --to--> CuO + H2O

2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O

4 tháng 11 2023

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT