Toy rất thích đặt tên, pạn mún chọn tên nào ?
1. Miru , 2. Kandie , 3. Yumi , 4. Rachi , 5. Bunni
6. Hankie , 7. Akchi , 8. Yummo , 9.Anye , 10. Ariteng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I have many hobbies, but I reading most. Books are always a good friend to me. It is a good way to improve my vocabulary by exposing many new words. By reading, I get better at concentration because it requires me to focus on what I am reading for long periods of time. It also opens up the knowledge door for me. Reading books tells me about the world’s history, let me see the structure of the human body, or bring me a story of Sherlock Holmes. I think reading is one of the most interesting indoors activities.
Nếu làm một cuộc khảo sát nho nhỏ ta sẽ thấy hầu hết tên người, tên địa lí của Việt Nam đều dùng từ Hán Việt. Sở dĩ có điều đó vì từ Hán Việt thường có sắc thái trang trọng và hàm chứa những ý nghĩa sâu xa (VD: Đại: gợi sự to lớn; Đạt: thể hiện sự kì vọng vào sự thành đạt; Dũng: mong mỏi sự rắn rỏi và mạnh mẽ).
Người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí. Vì dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí để tạo sắc thái trang trọng cho tên gọi.
Số số hạng là :
( 10 - 1 ) : 1 + 1 = 10 ( số )
Tổng là :
( 10 + 1 ) x 10 : 2 = 55
Đáp số : ..........
a. Đọc tên và phân loại các oxit sau:
1) ALO sai chất
, 2. SO, sai chất
3) FeO sắt 2 oxi : oxit bazo
4. CuO đồng 2 oxit : oxit bazo
5. SO, sai chất
6. ВаО bari oxit :oxit bazo
7.СО, cacbon oxit : oxit trung tính
8. Κ.Ο sai chất
9. FeO sắt 2 oxit : oxit bazo
10. NO,: nito oxit : oxit trung tính
Tên trong sgk
NX: Con người nơi đây rất mộc mạc, chất phác và giản dị
Đặt tên từng địa danh theo đặc điểm của từng vùng
Vùng đất nơi đây mang trong mình một sức sống hoang dã, hùng vĩ.
CTHH | Phân Loại | Gọi tên |
\(HCl\) | Axit | Axit clohiđric |
\(KH_2PO_4\) | Muối | Kali photphat |
\(Zn\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Kẽm hiđroxit |
\(Fe\left(NO_3\right)_2\) | Muối | Săt(II) nitrat |
\(CuSO_4\) | Muối | Đồng sunphat |
\(HNO_3\) | Axit | Axit nitric |
\(H_2SO_3\) | Axit | Axit sunfurơ |
\(KOH\) | Bazơ | Kali Hiđroxit |
\(Fe\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Sắt(II) hiđroxit |
\(CaCO_3\) | Muối | Canxi cacbonat |
C1: Một chương trình Pascal gồm 2 phần: phần khai báo và phần thân chương trinh
C2: Từ khóa trong Pascal: program, input, output, var, real, begin, readline, writeline và end
C3: -Tên không bắt đầu bằng chữ số
- Tên không có khoảng cách
- Tên không được trùng với từ khóa
C4: ví dụ tính diện tích hình vuông:
Program HINH_VUONG;
uses crt;
Var canh: real;
Begin
clrscr;
Write('Nhap do dai canh:');readln(canh);
Writeln('Chu vi hinh vuong la:',4*canh:10:2);
Writeln('Dien tich hinh vuong la:',canh*canh:10:2);
readln
end.
C5:
B1: Tải Pascal trên 1 link nhất định
B2: Mở thư mục chưa file tải về click đúp (hoặc click phải chuột chọn Install) để tiến hành cài đặt
B3: Chọn Next để sang bước kế tiếp:
B4: Click vào Browse để lựa chọn ổ đĩa cài đặt. Hoặc không bạn có thể để mặc định và tiếp tục chọn Next.
B5: Click vào Install để bắt đầu cài đặt.
B6: Chờ đợi quá trình cài đặt diễn ra trong một vài phút.
B7: Click vào Finish để hoàn tất quá trình cài đặt.
nhìu lém
tên số 7 đc đấy