K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2021

cần mẫn, chịu khó

27 tháng 12 2021

đồng nghĩa: cố gắng

trái nghĩa: bỏ cuộc

27 tháng 12 2021

Từ đồng nghĩa: cố gắng

Từ trái nghĩa: buông xuôi

9 tháng 2 2022
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

1 tháng 12 2019

hỏi thật ai đùa đâu mà

9 tháng 11 2020

Cặp từ trái nghĩa:học giỏi-học kém;chăm học-lười biếng;cẩn thận-cẩu thả.

Bạn chọn 1 trong các câu của mình nhé!

-Bạn Minh học giỏi nên cô giáo đã cho bạn kèm các bạn học kém.

-Bạn Dũng chăm học nhưng lại lười biếng làm việc nhà.

-Bạn Linh cẩn thận chứ không cẩu thả như bạn Long.

23 tháng 3 2020

Chăm chỉ - lười biếng 

Cẩn thận - cẩu thả 

Học giỏi - học kém 

Đặt câu: Bạn Lan làm việc rất chăm chỉ nhưng lại lười biếng trong học tập. 

23 tháng 10 2016

Già

- Rau già >< Rau non

- Người già >< Người trẻ

 

24 tháng 10 2016

đứng - ngồi

trắng - đen

tốt - xấu

già - trẻ

tối - sáng

buồn - vui

có - không

24 tháng 10 2016

học chưa chỉ mk đi

25 tháng 10 2016

V​d như từ chín chẳng hạn.

​Chín- sống ; Chín- xanh

​nghĩa của hai câu này ht khác nhau.

7 tháng 3 2020

từ cứng

7 tháng 3 2020

xin lỗi bạn nhg mik ko hiểu ý bạn nói gì

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình