K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 12 2021

A

28 tháng 12 2021

b nha

 

mn giúp mik:chọn đáp án đúng hộ mik nha.+Phân hữu cơ có đặc điểm *Khó hòa tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng thấpDễ hòa tan, có nhiều chất dinh dưỡngKhó hòa tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡngDễ hòa tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp+Đất có khả năng giữ nước tốt là: *Đất thịtĐất cát.Đất sét.Đất cát pha+Phân vi sinh vật : (Nhiều lựa chọn đúng) *Là loại phân bón chứa vi sinh vật chếtLà loại phân bón chứa các...
Đọc tiếp

mn giúp mik:
chọn đáp án đúng hộ mik nha.

+Phân hữu cơ có đặc điểm *

Khó hòa tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng thấp

Dễ hòa tan, có nhiều chất dinh dưỡng

Khó hòa tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng

Dễ hòa tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp

+Đất có khả năng giữ nước tốt là: *

Đất thịt

Đất cát.

Đất sét.

Đất cát pha

+Phân vi sinh vật : (Nhiều lựa chọn đúng) *

Là loại phân bón chứa vi sinh vật chết

Là loại phân bón chứa các nguyên tố giàu dinh dưỡng

Là loại phân bón chứa vi sinh vật sống có ích

Là loại phân bón chứa tất cả các loại vi sinh vật

+Phần rắn của đất gồm: *

Phần lỏng, chất hữu cơ.

Chất hữu cơ, chất vô cơ.

Phần khí, chất vô cơ.

Phần lỏng, chất hữu cơ

+Phân hữu cơ trước khi sử phải ủ cho hoại mục nhằm mục đích: *

Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải,cây hấp thụ tốt và tiêu diệt mầm bệnh

Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải

Tiêu diệt mầm bệnh

Cây hấp thụ được.

+Để bảo quản phân chuồng người ta thường: *

Cất trong chum vại, chai lọ hoặc bao kín.

Cất ở kho lạnh hoặc tủ lạnh.

Ủ thành đống trát kín bùn hoặc phủ bao nilon.

Để chung với phân vô cơ

+Vai trò của đất đối với cây trồng: *

Giữ cho cây đứng vững, cung cấp oxi, nước cho cây trồng.

Giữ cho cây đứng vững, cung cấp chất dinh dưỡng, nước cho cây trồng.

Giữ cho cây đứng vững, cung cấp oxi, chất dinh dưỡng cho cây trồng.

Giữ cho cây đứng vững, cung cấp oxi, nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng.

+Phân có tác dụng cải tạo đất : *

Phân hóa học

Phân hữu cơ

Phân vi sinh

Phân đạm

+Vai trò của giống cây trồng là *

Tăng độ phì nhiêu, tăng năng suất và chất lượng nông sản.

Tăng vụ, tăng năng suất và chất lượng nông sản.

Tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng, giảm năng suất và chất lượng nông sản.

Tăng vụ, tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng

+Phân kali có đặc điểm : *

Màu nâu hồng hoặc màu trắng tan trong nước, không có mùi khai.

Màu nâu hồng hoặc màu trắng tan trong nước, có mùi khai.

Màu nâu hồng hoặc màu trắng không tan trong nước, không có mùi khai.

Màu vàng tan trong nước , không có mùi khai

+Nếu dùng giống mới ngắn ngày có tác dụng : *

Tăng vụ gieo trồng trong năm, tăng năng suất chất lượng nông sản.

Tăng năng suất chất lượng nông sản, giảm vụ gieo trồng trong năm .

Không tăng cũng không giảm năng suất cây trồng

Tăng năng suất cây trồng

+Nhiệm vụ nào không phải nhiệm vụ của trồng trọt: *

Trồng cây bạch đàn cung cấp nguyên liệu cho xây dựng và công nghiệp.

Sản suất nhiều lúa, ngô, khoai sắn.

Trồng cây mía cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường.

Trồng cây rau, đậu, lạc ngô.

+Phân lân nên bón : *

Bón lót vì phân khó hòa tan

Bón thúc vì phân dễ hòa tan.

Có thể bón thúc hoặc bón lót vì dễ tan.

Bón thúc vì phân khó hòa tan..

+Thâm canh tăng vụ có mục đích: (có thể chọn nhiều đáp án đúng ) *

Tăng sản lượng nông sản.

Sớm có sản phẩm thu hoạch.

Cây sinh trưởng và phát triển tốt.

Tận dụng diện tích đất canh tác.

+Em hãy nối nội dung ở cột A tương ứng phù hợp với nội dung ở cột B. *

áp dụng cho vùng đất dốc, đồi núi hạn chế xói mòn, rửa trôi.

áp dụng cho đất có tầng mỏng nghèo dinh dưỡng.

áp dụng cho đất nhiễm phèn

áp dụng với đất phù sa.

áp dụng cho đất chua

Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ

Làm ruộng bậc thang

Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.

Bón vôi

Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ

Làm ruộng bậc thang

Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.

Bón vôi

+Nhược điểm của phương pháp ghép cành: ( nhiều lựa chọn đúng) *

Cần thực hiện đúng kĩ thuật chú ý có dụng cụ chuyên dùng

Cần lượng giống lớn, tuổi thọ ngắn.

Hệ số nhân giống không cao.

Thường áp dụng cho những loại cây hoa, cây cảnh, cây ăn quả

+Muốn làm giảm độ chua của đất : *

Làm ruộng bậc thang

Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên. ,

Bón vôi

Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh

+Để bảo quản hạt giống cây trồng người ta thường (Chọn nhiều đáp án ) *

Cất ở ngoài vườn nơi râm mát có đủ độ ẩm.

Cất trong chum vại, chai lọ hoặc bao kín.

Cất ở tủ lạnh

Cất trong các kho lạnh có các thiết bị điều khiển tự động

+Nhân giống bằng hạt thường áp dụng cho các loại cây: *

Cà chua, ớt, bắp, mía, lúa….

Cà chua, ớt, bắp, đậu xanh, lúa..

Mía, sắn, thanh long,

Táo, cam, xoài, khế….

+Những loại phân ít hòa tan trong nước *

Phân hữu cơ

Phân đạm.

Phân kali

Phân vôi, phân lân

0
30 tháng 10 2018
Loại phân bón Đặc điểm chủ yếu Cách sử dụng chủ yếu: Bón lót? Bón thúc?
- Phân hữu cơ Thành phần có nhiều chất dinh dưỡng. Các chất dinh dưỡng thường ở dạng khó tiêu (không hòa tan), cây không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân bón phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được. - Bón lót.
- Phân đạm, kali và phân hỗn hợp. Có tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây sử dụng được ngay. - Bón thúc.
- Phân lân. Ít hoặc không hòa tan. - Bón lót.
26 tháng 7 2017

Đáp án B

Tất cả phát biểu đều đúng.

28 tháng 6 2017

(a) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(b) Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo.

(c) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.

(d) Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

(e) Trùng ngưng hỗn hợp hai chất là glyxin và valin, số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra là 4.      

(g) Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.

ĐÁP ÁN B

Câu 24. Tính chất vật lí cơ bản của metan là:A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.Câu 25. Tính chất vật lý của khí etilen:A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong...
Đọc tiếp

Câu 24. Tính chất vật lí cơ bản của metan là:

A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.

B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.

C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.

D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.

Câu 25. Tính chất vật lý của khí etilen:

A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 26. Axetilen có tính chất vật lý:

A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 27. Metan đều tác dụng được với các chất nào dưới đây?

A. H2O, HCl.                     B. Cl2, O2.                         C. HCl, Cl2.                       D. O2, CO2.

Câu 28. Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản

ứng cộng?

A. C2H4, CH4.                    B. C2H4, C6H6.                  C. C2H4, C2H2.                        D. C2H2, C6H6.

Câu 29. Thuốc thử dùng để nhận biết metan và etilen là

A. quì tím.                         B. HCl.                              C. NaOH.                          D. dung dịch Br2.

Câu 30. Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng

A. nước.                            B. khí hiđro.                       C. dung dịch brom.            D. khí oxi.

Câu 31. Đốt cháy chất nào sau đây cho số mol CO2 bằng số mol H2O?

A. CH4.                             B. C2H4.                            C. C2H2.                            D. C6H6.

Câu 32. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là

A. metan.                           B. etilen.                            C. axetilen.                        D. benzen.

Câu 33. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu dung dịch brom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là

A. metan.                           B. etilen.                            C. axetilen.                        D. benzen.

Câu 34. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là

A. metan.                           B. etilen.                            C. axetilen.                        D. benzen.

0