K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 7 2018

Đáp án B

A.   Ưa nhìn

B.    Khiêm tốn, bình thường

C.    Nổi tiếng

D.   Ấn tượng

13 tháng 11 2018

D

D “impressive” = “outstanding” nghĩa là nổi trội, ấn tượng

1 tháng 5 2018

Đáp án : A

“outstanding” = “impressive”: nổi bật, ấn tượng

25 tháng 6 2017

Đáp án : B                   

Outstanding= nổi bật, important= quan trọng, impressive= ấn tượng, easy-looking= ưa nhìn, well- known= nổi tiếng

29 tháng 12 2017

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: outstanding (a): nổi bật, xuất sắc

  A. good (a): tốt                                          

B. excellent (a): tuyệt vời

  C. gentle (a):nhẹ nhàng                                                                

D. bad (a); tệ, kém => outstanding >< bad

Tạm dịch: Ban nhạc đã có một buổi biểu diễn xuất sắc ở Grand Theatre tối qua

9 tháng 9 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa – kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Tôi định sẽ thử nhảy dù nhưng tôi mất hết can đảm vào phút chót.

=> lose sb’s nerve: mất can đảm, nhụt chí

Xét các đáp án:

be determined to do st: quyết tâm làm gì

lose sb’s temper: nóng giận

be discouraged from st/doing st: bị can ngăn, làm nhụt chí, chán nản khi làm gì

grow out of st/doing st: không còn thích cái gì

=> lose sb’s nerve >< be determined to do st => Đáp án là A

22 tháng 4 2018

Đáp án A

abnormal: bất thường

common: phổ biến

customary: phong tục

typical: điển hình

2 tháng 5 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long đã gần như bị phá hủy hết trong đầu thế kỷ 20.

=> Demolish = Destroy = Pull down: phá hủy >< Rebuild: tái xây dựng

Các đáp án khác:

C. Put up: dựng lên

D. Full up: kéo lên

8 tháng 3 2019

Chọn A

    A. unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,    

    B. decently:  thích hợp,tử tế                            

    C. gaudily : vui vẻ            

    D. gracefully: duyên dáng

    => elegantly: thanh lịch, tao nhã >< unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,

    => Đáp án A

Tạm dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối đều chọn cách ăn mặc sang trọng, nhưng một người đàn ông mặc quần jean và áo sơ mi; sau đó anh được xác định là một giáo viên trung học.

12 tháng 2 2019

A

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

elegantly (adv): một cách trang trọng, lịch lãm

A. unsophisticatedly (adv): không thanh lịch         B. decently (adv): thanh lịch

C. gaudily (adv): xa hoa                           D. gracefully (adv): thanh lịch

=> elegantly >< unsophisticatedly

Tạm dịch: Hầu hết mọi người tới bữa tiệc tối chọn ăn mặc một cách thanh lịch, nhưng một người đàn ông mặc quần bò và áo phông, lúc sau anh ý được biết tới là một giáo viên cấp 3.