K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 10 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Những thay đổi về thể trạng và tình cảm gây ra bởi đồ uống có cồn được gọi là say

- intoxication (n): sự say, tình trạng say

          A. drunkenness: sự say

          B: poison: chất độc

          C. sleepiness: cơn buồn ngủ

          D. excitement: sự hứng thú, vui vẻ

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

4 tháng 9 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Những thay đổi về thể trạng và tình cảm gây ra bởi đồ uống có cồn được gọi là say.

- intoxication (n): sự say, tình trạng say

A. drunkenness: sự say

B. poison: chất độc

C. sleepiness: cơn buồn ngủ

D. excitement: sự hứng thú, vui vẻ

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

16 tháng 11 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Những thay đổi về thể trạng và tình cảm gây ra bởi đồ uống có cồn được gọi là say.

- intoxication (n): sự say, tình trạng say

A. drunkenness: sự say

B. poison: chất độc

C. sleepiness: cơn buồn ngủ

D. excitement: sự hứng thú, vui vẻ

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

11 tháng 11 2021

17. A

18. B

29 tháng 9 2018

Đáp án C.

29 tháng 7 2018

Đáp án C

A. tired: mệt mỏi.

B. bored: nhàm chán.

C. aged: già cỗi >< rejuvenated: làm trẻ lại

D. saddened: buồn bã.

Dịch câu: Âm nhạc cũng có thể giúp bạn thư giãn và cảm thấy trẻ trung.

2 tháng 5 2019

Đáp án là A.

manage: cố gắng xoay sở = cope: đương đầu

Các từ còn lại: succeed: thành công; administer: thi hành; acquire: đạt được, kiếm được

6 tháng 8 2019

Đáp án : D

Detrimental = bất lợi, gây nhiều thiệt hại. Harmful = độc hại, bất lợi

11 tháng 8 2019

Đáp án A.

A. Became very angry: tức giận = Lost her temper: mất bình tĩnh, nổi giận.
B. 
Kept her temper: giữ bình tĩnh.
C. 
Had a temperature: có nhiệt độ.
D. 
Felt worried: cảm thấy lo lắng.

Dịch câu: Cô ấy mất bình tĩnh với khách hàng và đã quát vào mặt anh ta.

4 tháng 6 2018

 

Incorporate: hợp nhất, sáp nhập

Đồng nghĩa là combine: kết hợp, phối hợp

Grant: ban, cho, cấp, thừa nhận

Scrutinize: nhìn chăm chú, nhìn kỹ

Skip: bỏ qua

Dịch: Để hiểu Tiếng anh tốt hơn, học sinh đã kết hợp ngữ pháp, từ vựng và nói trong tiết học