K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Thường thì trước động từ đó và sau danh từ đó (tức là giữa chúng) sẽ có các trợ động từ như "am/is/are" hoặc các dạng quá khứ của nó là "was/were",... và động từ đó sẽ được chia theo dạng V-ed/V3.

@Nguyễn Ngọc Khánh

HT và $$$

16 tháng 11 2021

yes ok

Tham Khảo

I) KHÁI NIỆM THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

Thì tương lai đơn (Simple future tense) thường được dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra không chắc chắn hoặc không có kế hoạch từ trước.

Ví dụ: I will call you back tomorrow (Tôi sẽ gọi lại cho bạn vào ngày mai)

II) CẤU TRÚC THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN:

 Thể khẳng địnhThể phủ địnhThể nghi vấn
Cấu trúcS+ will+ V…S + will not (won’t) +V…Will S V…?Yes, S willNo, S won’t.
Ví dụI know! I will finish my homework tomorrow

 

 ( Tôi biết rồi! Tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà vào ngày mai) 

I promise I won’t stay up late (Tôi hứa tôi sẽ không thức khuya)Will you come to the party?Yes, I will.No, I won’t.

III) CÁCH SỬ DỤNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN:

Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai nhưng được nảy sinh trong lúc nói.A: Mary got injured in an accident.

 

B: Poor Mary! I will come to the hospital to visit her next week. 

(A: Mary bị thương trong một vụ tai nạn.

 B: Thật tội Mary! Tôi sẽ tới bệnh viện thăm cô ấy vào tuần tới) 

Diễn đạt dự đoán không có cơ sởI think she will become famous in the future.

 

(Tôi nghĩ cô ấy sẽ trở nên nổi tiếng trong tương lai)

Diễn tả lời hứaI promise I will be obedient.

 

(Con hứa con sẽ vâng lời)

Diễn tả lời yêu cầuWill you turn down the TV, please?

 

(Bạn có thể vặn nhỏ TV được không?)

Diễn tả lời mờiWill you come to my birthday party? 

 

(Bạn sẽ tới tiệc sinh nhật của tôi chứ?)

Diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai, dùng trong câu điều kiện loại 1.If she studies harder, she will get high marks.

 

(Nếu cô ấy học chăm, cô ấy sẽ được điểm cao)

III) DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN:

Trạng từ chỉ thời gianin + khoảng thời gian

VD: in 2 months

tomorrow: ngày mainext week/ month/ year…: tuần tới, tháng tới, năm tới…someday: ngày nào đó 
Đi kèm một số động từS promise S will VS think/ believe/suppose S will V

(nghĩ/ tin là/ cho là)

Một số trạng từperhaps/ probably: có lẽ

VD: He will probably get a promotion.

( Có lẽ anh ấy sẽ được thăng chức)

30 tháng 4 2023

cũng như QKĐ vs HTĐ ấy

5 tháng 1 2022

lá bị thủng nha bạn

Câu 6: Dấu hiệu nào không phải dấu hiệu nhận biết cây trồng bị sâu bệnh hại:A. Cành bị gãy.    B. Quả chín đỏ.    C. |Lá bị thủng.              D. Quả biến dạng.Câu 7: Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng:A. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để.       B. Phòng là chính.C. Sử dụng tổng hợp nhiều biện pháp phòng trừ.   D. Phòng là chính. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. Sử dụng...
Đọc tiếp

Câu 6: Dấu hiệu nào không phải dấu hiệu nhận biết cây trồng bị sâu bệnh hại:

A. Cành bị gãy.    B. Quả chín đỏ.    C. |Lá bị thủng.              D. Quả biến dạng.

Câu 7: Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng:

A. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để.       

B. Phòng là chính.

C. Sử dụng tổng hợp nhiều biện pháp phòng trừ.   

D. Phòng là chính. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. Sử dụng tổng hợp nhiều biện pháp phòng trừ.

Câu 8: Ưu  điểm của cách bón phân theo hốc?

A. Cây dễ sử dụng.                                     B. Dụng cụ đơn giản.

C. Tiết kiệm phân bón.                               D. Cây dễ sử dụng, dụng cụ đơn giản.                                    

Câu 9: Nhược điểm của cách bón phân phun trên lá?

A. Tiết kiệm phân.                                       B. Cần ít công lao động.

C. Máy móc phức tạp.                                 D. Tiết kiệm phân, cần ít công lao động.                                       

Câu 10: Các phương pháp chọn tạo giống cây trồng :

A. Phương  pháp nuôi cấy mô.            B. Phương pháp gây đột biến.

C. Phương pháp chọn lọc, lai.             D. Tiết kiệm phân, chọn lọc, lai, gây đột biến.                                      

Câu 11: Vùi lấp cỏ dại là tác dụng của biện pháp làm đất nào?

A. Cày đất.           B. Bừa và đập đất.          C. Lên luống.                  D. Làm đất.

Câu 12: Sử dụng các loại thiên địch để diệt trừ sâu bệnh hại thuộc biện pháp nào?

A. Kiểm dịch thực vật.    B. Sinh học.          C. Hóa học.           D. Thủ công.

Câu 13: Côn trùng nào có kiểu biến thái không hoàn toàn?

A. Muỗi.               B. Ruồi.                C. Bọ ngựa.                    D. Ong vằn.

Câu 14: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, giai đoạn nào phá hoại mạnh nhất?

A. Trứng.    B. Sâu non.                    C. Nhộng.                      D. Sâu trưởng thành.

Câu 15: Trồng khoai lang lấy củ thì nên làm đất theo hình thức nào?

A. Cày đất.           B. Lên luống.                  C. Bừa đất.                     D. Đập đất.

2
10 tháng 12 2021

B

D

D

C

D

B

A

A

B

C

 

11 tháng 12 2021

B

D

D

C

D

B

A

A

B

C

12 tháng 3 2022

Tham khảo:

- Ngành Ruột khoang: ruột hình túi, cơ thể đối xứng tỏa tròn

Đại diên: Thủy tức..

- Ngành giun dẹp: cơ thể dẹp, đối xứng hai bên

Đại diên: Sán lá gan...

- Ngành Giun tròn: cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu

Đại diên: Giun đĩa...

- Ngành giun đốt: cơ thể phân đốt

Đại diên: Giun đất....

- Ngành Thân mềm: cơ thể mềm, thường được bao trong lớp vỏ cứng

Đại diên: Trai sông

- Ngành Chân khớp: phần phụ phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động

Đại diên: Tôm sông...

16 tháng 3 2022

- Ngành Ruột khoang: ruột hình túi, cơ thể đối xứng tỏa tròn Đại diên: Thủy tức

- Ngành giun dẹp: cơ thể dẹp, đối xứng hai bên Đại diên: Sán lá gan          - Ngành Giun tròn: cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu Đại diên: Giun đĩa           - Ngành giun đốt: cơ thể phân đốt Đại diên: Giun đất                                   - Ngành Thân mềm: cơ thể mềm, thường được bao trong lớp vỏ cứng. Đại diện: Trai sông                                                                               - Ngành Chân khớp: phần phụ phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động Đại diên: Tôm sông

-Mềm nhũn

-Chảy nước

-Đổi màu so với bình thường

29 tháng 11 2016

Câu 9: Trả lời:

Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm:

1. Tính chất cơ học

Tính cứng
Tính dẻo.
Tính bền.
2. Tính chất vật lý

Tính nóng chảy
Tính dẫn điện
Tính dẫn nhiệt.
3. Tính chất hoá học

Tính chịu axit và muối.
Tính chống ăn mòn.
4. Tính chất công nghệ

Tính đúc, tính rèn, tính hàn.
Khả năng gia công cắt gọt.