K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Cythia đã ________ cả ngày về bài thuyết trình quan trọng cô ấy phải trình bầy cho các công dân địa phương.

- be on edge: to be nervous, excited or bad-tempered

Phân tích đáp án:

          A. nervous and excited (adj): bồn chồn và háo hức

          B: doing well (v): đang làm tốt

          C. satisfied (a): hài lòng

          D. working hard (v): đang làm việc vất vả

Do đó đáp án chính xác là A. Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

18 tháng 5 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Cythia đã __________  cả ngày về bài thuyết trình quan trọng cô ấy phải trình bày cho các công dân địa phương.

- be on edge: to be nervous, excited or bad-tempered

Phân tích đáp án:

  A. nervous and excited (adj): bồn chồn và háo hức

  B. doing well (v): đang làm tốt

  C. satisfied (a): hài lòng

  D. working hard (v): đang làm việc vất vả

Do đó đáp án chính xác là A. Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

25 tháng 7 2018

Đáp án B

To be all ears = to listen attentively = lắng tai nghe, nghe một cách chăm chú

Các từ còn lại:

- partially deaf = bị điếc một phần

- deaf = bị điếc

- listening neglectfully = nghe một cách không chú ý

Dịch: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách chăm chú

11 tháng 11 2021

17. A

18. B

22 tháng 4 2017

Đáp án B.

A. Angry (adj) : tức giận.

B. Puzzled (adj) : hoang mang =  Bewildered (adj) : bối rối, hoang mang.

C. Disgusted (adj): chán ghét, phẫn nộ.

D. Upset (adj): buồn, chán nản.

Dịch câu : Người bán hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.

16 tháng 3 2019

Đáp án B.

22 tháng 5 2019

Đáp án A

Giải thích: diversity = variety: sự đa dạng; change: sự thay đổi; conservation: sự bảo tồn

Dịch: Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng văn hóa khắp thế giới.

17 tháng 3 2017

Đáp án B.

A. Promiscuous (adj) : pha tạp, lộn xộn.

B. Significant (adj) : nổi bật = Prominent (adj) : xuất chúng, nổi bật.

C. Casual (adj) : tình cờ, ngẫu nhiên.

D. Aggressive (adj): hùng hổ, hung hăng.

Dịch câu : Ralph Nader là nhà lãnh đạo lỗi lạc của phong trào bảo vệ người tiêu dùng nước Mỹ.

9 tháng 4 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Một trong nhừng mục tiêu cùa hầu hết các Tổ chức Lay là phổ biến kiến thức về bệnh Huntington cho các bác sỹ địa phương, nhân viên xã hội và nhà dường lão.

- disseminate (v): phổ biến kiến thức, thông tin tới nhiều người.

Ex: Their findings have been widely disseminated.

Phân tích đáp án:

          A. dedicate (v): cống hiến.

Ex: He dedicated his life to helping the poor.

          B. compile /kəm'pail/ (v): tập hợp, tổng hợp

Ex: We are trying to compile a list of suitable people for the job.

          C. condense /kən'dens/ (v): làm cô đọng, súc tích cái gì đó.

Ex: Condense the soup by boiling it for several minutes.

          D. disperse /dis'pə:s/ (v): phát tán, phân phát, giải tán.

Ex: The seeds are dispersed by the wind.

Do đó đáp án chính xác là D. disperse = disseminate.

Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

15 tháng 7 2019

Đáp án A

- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng

Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn