K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 6 2017

Đáp án D.

Sth + need + V-ing = need to be PII: cần được làm gì.

Ex: The door needs painting = The door needs to be painted.

- decorate (v): trang trí.

Ex: The bathroom is decorated in green and yellow.

- sip and see party: tiệc mừng em bé chào đời, là bữa tiệc mà những người mới trở thành bổ mẹ tổ chức để mời bạn bè và người thân đến thăm em bẻ mới chào đời.

29 tháng 4 2018

Đáp án D.

Sth + need + V-ing = need to be PII: cần được làm gì

Ex: The door needs painting = The door needs to be painted.

- decorate (v): trang trí.

Ex: The bathroom is decorated in green and yellow.

- sip and see party: tiệc mừng em bé chào đời, là bữa tiệc mà những người mới trở thành bố mẹ tổ chức để mời bạn bè và người thân đến thăm em bé mới chào đời.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

1 tháng 10 2019

Đáp án A

Sửa Japanese => The Japanese.

The Japanese: người Nhật Bản (trước danh từ chỉ dân tộc cần có mạo từ “the”).

Dịch: Người Nhật thưở đầu đã dùng đá quý để trang trí cho các thanh gươm và đồ nghi lễ

20 tháng 11 2019

Đáp án D

Cấu trúc need + doing something: việc gì đó cần làm (ý nghĩa bị động

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

10 tháng 6 2019

Đáp án A.

Sau linking verb “get” phải dùng tính từ nên đáp án đúng là A. quiet.

Tạm dịch: Căn phòng trở nên im lặng khi giáo viên bắt đầu bài giảng.

30 tháng 5 2018

Đáp án là C.

Excuse someone: bào chữa, lấy cớ để bào chữa.

Nghĩa câu: Tôi phải dậy sớm vào sáng mai, vì vậy tôi đã lấy cớ và rời bữa tiệc.

Các từ còn lại: refuse + toV: từ chối...; apologize to someone for V-ing: xin lỗi ai về ...; thank for : cảm ơn về ....

24 tháng 4 2019

Đáp án C.

3 tháng 12 2018

Đáp án A.

A. at (long) last = finally. Ex: At last, we got home.

B. in the end: cuối cùng. Ex: He applied for different positions and in the end worked as an assisstant.

C. at present = D. at the moment = now.

Ex: She’s out at present! Can you leave a message?