K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2019

Đáp án D

Convenient: thoải mái

Absolute: hoàn toàn, tuyệt đối

Practical: thực hành, thực tế

Customary: phong tục

26 tháng 7 2017

Đáp án B

A typical of: tiêu biểu, đặc thù

Ordinary = common: thông thường

Familiar with: quen thuộc với

→ It is typical of businessmen to shake hands in formal meetings.

Dịch: Việc bắt tay của các doanh nhân trong các buổi họp quan trọng là rất đặc thù.

9 tháng 7 2017

Chọn D

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

8 tháng 9 2017

Đáp án là A. be up to = depend on: tùy thuộc, phụ thuộc vào ...

Nghĩa các từ còn lại: replies on : trả lời trên .; congratulates on: chúc mừng về …; wait on: hầu hạ

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

22 tháng 12 2018

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. operate (v): vận hành

B. commit (v): cam kết

C. perform = carry out (v): thực hiện, tiến hành làm gì

perform one’s duty/task: thực hiện nghĩa vụ, nhiệm vụ

D. proceed = continue doing something (v): tiếp tục làm gì

Tạm dịch: Công việc của ông Green là dạy cho những nhân viên văn phòng trẻ cách để thực hiện những công việc của họ theo cách đúng đắn.

Chọn C

12 tháng 5 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Trước chỗ trống là “our” (tính từ sở hữu) => cần một danh từ

A. knowledgeable (adj): có kiến thức rộng, am hiểu

B. knowledgeably (adv): một cách am hiểu

C. knowledge (n): kiến thức

D. know (v): biết, hiểu

Tạm dịch: Người ta tin rằng đi du lịch là một cách tốt để mở rộng kiến thức của chúng về thế giới.

Chọn C