K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2017

Đáp án: C

Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.D. Cả A, B, C đều đúngCâu 2: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:A. Tăng diện tích rừng tự nhiên.                   B. Giảm độ che phủ của rừng.C. Giảm diện tích đồi...
Đọc tiếp

Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:

A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.

B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.

C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:

A. Tăng diện tích rừng tự nhiên.                   B. Giảm độ che phủ của rừng.

C. Giảm diện tích đồi trọc.                            D. Tất cả các ý đều sai.

Câu 3: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:

A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.     B. Chắn gió bão, sóng biển.

C. Nghiên cứu khoa học.                                           D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ:

A. Gây cháy rừng                                    B. Khai thác rừng có chọn lọc.

C. Mua bán lâm sản trái phép.                 D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.

Câu 5: Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:

A. Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.

B. Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.

C. Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 6: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?

A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt

B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt

C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh

D. Có năng suất cao và ổn định

Câu 7: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng:

A. Lai tạo giống

B. Giâm cành

C. Ghép mắt

D. Chiết cành

Câu 8: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất ở địa phương em thường áp dụng?

A. Phương pháp lai

B. Phương pháp gây đột biến

C. Phương pháp chọn lọc

D. Phương pháp nuôi cấy mô

Câu 9: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10: Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng?

A. Làm tăng chất lượng nông sản

B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng

C. Quyết định đến năng suất cây trồng

D. Làm tăng vụ gieo trồng

Câu 11: Tiêu chí của giống cây trồng tốt gồm:

A. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.

B. Có chất lượng tốt.

C. Có năng suất cao và ổn định.

.. Tất cả đều đúng

Câu 12: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?

A. Phương pháp chọn lọc

B. Phương pháp gây đột biến

C. Phương pháp lai

D. Phương pháp nuôi cấy mô

Câu 13: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?

A. Phương pháp chọn lọc

B. Phương pháp lai

C. Phương pháp gây đột biến

D. Phương pháp nuôi cấy mô

Câu 14: Khi trồng giống mới ngắn ngày, một năm có mấy vụ gieo trồng?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 15: Các vụ gieo trồng khi trồng giống cũ dài ngày gồm có:

A. Vụ xuân.

B. Vụ hè thu.

C. Vụ đông.

D. Vụ chiêm.

Câu 16: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:

A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng

B. Tăng năng suất cây trồng

C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng

D. Tăng vụ gieo trồng

Câu 17: Sản xuất giống cây trồng có mấy cách?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:

A. Lai tạo giống

B. Giâm cành

C. Ghép mắt

D. Chiết cành

Câu 19: Nơi bảo quản hạt giống cần phải có điều kiện:

A. Nhiệt độ thấp.

B. Độ ẩm cao.

C. Phải thông thoáng.

D. Các con vật dễ xâm nhập.

Câu 20: Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào?

A. Cây ăn quả.

B. Cây ngũ cốc.

C. Cây họ đậu.

D. Tất cả đều sai.

5
13 tháng 3 2022

tách câu ra

13 tháng 3 2022

rút gọn đi cậu ;;-;;

dài quá

30 tháng 12 2021

Đáp án D

30 tháng 12 2021

d

2 tháng 1 2022

A. Tất cả những sản phẩm cần dùng cho đời sống của lãnh chúa và nông nô đều được sản xuất trong lãnh địa.

20 tháng 10 2021

D

22 tháng 12 2021

Chọn C

22 tháng 12 2021

c

10 tháng 11 2021

C

10 tháng 11 2021

Thank you very much

Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.D. Tất cả đều đúngCâu 2: Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 1995 là:A. 14.350.000 ha.B. 8.253.000 ha.C. 13.000.000 ha.D. 5.000.000 ha.Câu 3: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:A. Tăng...
Đọc tiếp

Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:

A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.

B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.

C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.

D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 1995 là:

A. 14.350.000 ha.

B. 8.253.000 ha.

C. 13.000.000 ha.

D. 5.000.000 ha.

Câu 3: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:

A. Tăng diện tích rừng tự nhiên.

B. Giảm độ che phủ của rừng.

C. Giảm diện tích đồi trọc.

D. Tất cả các ý đều sai.

Câu 4: Diện tích đất lâm nghiệp ở nước ta là :

A. 17 triệu ha.

B. 18,9 triệu ha.

C. 19,8 triệu ha.

D. 16 triệu ha.

Câu 5: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:

A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.

B. Chắn gió bão, sóng biển.

C. Nghiên cứu khoa học.

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?

A. 300 – 330 kg.

B. 100 – 200 kg.

C. 320 – 380 kg.

D. 220 – 280 kg.

Câu 7: Các biện pháp kích thích hạt giống nảy mầm là:

A. Đốt hạt.

B. Tác động bằng lực.

C. Kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Quy trình gieo hạt phải theo trình tự các bước nào sau đây:

A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu,bệnh → Bảo vệ luống gieo.

B. A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo → Phun thuốc trừ sâu,bệnh.

C. A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Phun thuốc trừ sâu,bệnh → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo.

D. A. Gieo hạt → Che phủ → Lấp đất → Bảo vệ luống gieo → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu,bệnh.

Câu 9: Công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng gồm:

A. Che mưa, nắng.

B. Bón phân, làm cỏ, xới đất.

C. Tỉa cây, phòng trừ sâu bệnh.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 10: Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Trung thường từ:

A. Tháng 2 đến tháng 3.

B. Tháng 1 đến tháng 2.

C. Tháng 9 đến tháng 10.

3
15 tháng 3 2022

Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:

A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.

B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.

C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.

D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 1995 là:

A. 14.350.000 ha.

B. 8.253.000 ha.

C. 13.000.000 ha.

D. 5.000.000 ha.

Câu 3: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:

A. Tăng diện tích rừng tự nhiên.

B. Giảm độ che phủ của rừng.

C. Giảm diện tích đồi trọc.

D. Tất cả các ý đều sai.

Câu 4: Diện tích đất lâm nghiệp ở nước ta là :

A. 17 triệu ha.

B. 18,9 triệu ha.

C. 19,8 triệu ha.

D. 16 triệu ha.

Câu 5: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:

A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.

B. Chắn gió bão, sóng biển.

C. Nghiên cứu khoa học.

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?

A. 300 – 330 kg.

B. 100 – 200 kg.

C. 320 – 380 kg.

D. 220 – 280 kg.

Câu 7: Các biện pháp kích thích hạt giống nảy mầm là:

A. Đốt hạt.

B. Tác động bằng lực.

C. Kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Quy trình gieo hạt phải theo trình tự các bước nào sau đây:

A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu,bệnh → Bảo vệ luống gieo.

B. A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo → Phun thuốc trừ sâu,bệnh.

C. A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Phun thuốc trừ sâu,bệnh → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo.

D. A. Gieo hạt → Che phủ → Lấp đất → Bảo vệ luống gieo → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu,bệnh.

Câu 9: Công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng gồm:

A. Che mưa, nắng.

B. Bón phân, làm cỏ, xới đất.

C. Tỉa cây, phòng trừ sâu bệnh.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 10: Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Trung thường từ:

A. Tháng 2 đ

B. Tháng 1 đến tháng 2.ến tháng 3.

C. Tháng 9 đến tháng 10.

15 tháng 3 2022

câu 10 bn chx lm kìa

giúp e vs ạCâu 1. Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:A. Đời sống B. Sinh hoạt            C. Lao động sản xuất   D. Cả ABCCâu 2. Đâu không phải là đối tượng của nghề điện dân dụngA. Thiết bị bảo vệ        B. Thiết bị đo lường        C. Thiết bị đóng cắt                D. TT dạy nghềCâu 3. Phát biểu nào sau đây sai, giới thiệu nghề điện dân dụngA. Biết...
Đọc tiếp

giúp e vs ạ

Câu 1. Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:

A. Đời sống B. Sinh hoạt            C. Lao động sản xuất   D. Cả ABC

Câu 2. Đâu không phải là đối tượng của nghề điện dân dụng

A. Thiết bị bảo vệ        B. Thiết bị đo lường        C. Thiết bị đóng cắt                D. TT dạy nghề

Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai, giới thiệu nghề điện dân dụng

A. Biết được vị trí vai trò của nghề             C. Biết được cách thức của nghề

B. Biết được thông tin cơ bản nghề     D. Biết được biện pháp an toàn lao động

Câu 4. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt

A.Đường dây hạ áp     B. Sửa quạt điện     C. Sửa máy giặt       D. Máy điều hòa

Câu 5.  Lắp đặt thiết bị đồ dùng điện

A. Đường dây hạ áp     B. Sửa quạt điện     C. Sửa máy giặt   D. Máy điều hòa

Câu 6. Công việc lắp đặt bảo dưỡng sửa chữa thường được tiến hành ở đâu

A. Ngoài trời                B. Trong nhà   C. Trên cao          D. Dưới đất

Câu 7. Vôn kế có thang đo 300V cấp chính xác 1,5 thì có sai số là

A. 4,3 V                       B. 5,4V           C. 4,5V                D. 3,4V

Câu 8. Công tơ điện dung đo

A. Điện áp           B. Điện thế              C. Điện năng D. Điện năng tiêu thụ

Câu 9. Oát kế dùng đo

A. Oát                  B. Công suất   D. Đo điện trở   D. Đo điện năng tiêu thụ

Câu 10. Đồng hồ vạn năng có thể đo

A. I,U,R                       B. U,I                      C. I,R                   D. R,U

Câu 11. Vôn kế được mắc ....... với nguồn điện

A. Nối tiếp           B. Song song   C. Gián tiếp                D. Trực tiếp

Câu 12. Thước kẹp (Cặp) dùng đo

A. Khoảng cách                                                   C. Đo đường kính dây   

B. Đo đường kính dây, kích thước chiều sâu lỗ                        D. Chiều sâu

Câu 13. Pan me dùng để đo

A. Đường kính dây điện                                              C. Khoảng cách     

B. Đo đường kính dây, kích thước chiều sâu lỗ                        D. Chiều sâu

Câu 14. Cấp chinh xác thể hiện

A. Sai số phép đo B. Sai số          C. Không chính xác D. Độ chính xác

Câu 15. Máy biến áp được phân thành ... loại

A. 3                      B. 2                 C. 4                 D. 5

Câu 16. Tua vít được phân mấy loại

A. 3                      B. 2                 C. 4                 D. 5

Câu 17.  Đồng hồ đo điện gồm

A. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ, vôn kế        C. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ       

B. Ampe kế, ôm kế, oát kế                  D. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ, vôn kế, VOM

Câu 18. Dụng cụ cơ khí gồm

A. Kiềm, búa                                       C. Kiềm, búa, khoan, vít, thước

B. Kiềm, búa, khoan, vít                     D. Kiềm, búa, khoan

Câu 19. Hiệu quả công việc phụ thuộc một phần vào việc chọn và sử dụng đúng

A. Thiết bị   B. Dụng cụ lao động       C. Máy móc         D. Thiết bị

Câu 20. Đồng hồ đo điện giúp phát hiện những hư hỏng sự cố kỹ thuật, hiện tượng làm việc không bình thường của....

A. Thiết bị   B. Máy móc            C. Mạch điện, đồ dùng điện   D. Hệ thống điện

0