K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 9 2019

Đáp án D

20 tháng 2 2017

+ Mô hình mạng:

-Mô hình ngang hàng: tất cả các máy tính đều bình đẳng với nhau nghĩa là mỗi máy đều có thể cung cấp trực tiếp tài nguyên của mình cho các máy khác, vừa có thể sử dụng trực tiếp tài nguyên của các máy khác trong mạng. (0,5đ)

-Mô hình khách chủ: một hoặc một vài máy sẽ được chọn để đảm nhận việc quản lí và cung cấp tài nguyên, được gọi là máy chủ (Server), các máy khác sử dụng tài nguyên này, được gọi là máy khách (Client). (0,5đ)

+ Phân biệt máy chủ và máy khách:

-Máy chủ là máy tính đảm bảo việc phục vụ các máy khách bằng cách điều khiển việc phân bố tài nguyên nằm trong mạng với mục đích chung. (0,5đ)

-Máy khách là máy sử dụng tài nguyên do máy chủ cung cấp. (0,5đ)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN MẠNG MÁY TÍNH Câu 1: Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị: A. Router B. NIC C. Switch D. Hub Câu 2: Giao thức được sử dụng phổ biến trên Internet là: A. Ethernet B. OSI C. IEEE D. TCP/IP Câu 3: Cài đặt Windows Server phải thực hiện theo trình tự mấy bước? A. 11 B. 9 C. 10 D. 8 Câu 4: Dịch vụ mạng SMTP dùng để: a. Nhận thư điện tử b. Gửi thư điện tử c. Phân giải...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN MẠNG MÁY TÍNH Câu 1: Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị: A. Router B. NIC C. Switch D. Hub Câu 2: Giao thức được sử dụng phổ biến trên Internet là: A. Ethernet B. OSI C. IEEE D. TCP/IP Câu 3: Cài đặt Windows Server phải thực hiện theo trình tự mấy bước? A. 11 B. 9 C. 10 D. 8 Câu 4: Dịch vụ mạng SMTP dùng để: a. Nhận thư điện tử b. Gửi thư điện tử c. Phân giải tên và địa chỉ d. Cấp địa chỉ cho máy chạm Câu 5: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân thành: a.Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng b. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu c.Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu d. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu Câu 6: Bật tắt cookies trình duyệt Firefox? A. Option → Content → Cookie B. Internet options → Privacy → Cookie C. Options → Privacy → Use custom settings for history và Check/Uncheck vào phần Accept cookies form site D. Options → Privacy → Remember history Câu 7: Đơn vị đo thông lượng là: A. Bit/s B. Bit/phút C. Byte/phút D. Byte/s Câu 8: Địa chỉ IPv6 gồm bao nhiêu bit? A. 48 B. 128 C. 32 D. 64 Câu 9: Lệnh PING dùng để? a.Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không b. Kiểm tra các náy tính có hoạt động tốt hay không c.Kiểm tra các máy tính trong mạng có thông không d.Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không Câu 10: Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng a. My Computer b. My Document c. My Network Places d. Internet Explorer Câu 11: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? a. Chia sẻ tài nguyên b. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng c. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ Câu 12 : Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện? a. Lây nhiễm vào boot record b. Tự nhân bản c.Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng d.Phá hủy CMOS Câu 13: Để phòng chống Virus cách tốt nhất là: a. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới b. Sử dụng các chương trình quét virus có bản quyền và cập nhật thường xuyên c. Không nên mở các mail có tệp lạ đính kèm d. Cả a, b & c đều đúng Câu 14: Nhược điểm của mạng dạng hình sao là : a. Khó cài đặt và bảo trì b. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác c. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm d. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt Câu 15: Đặc điểm của mạng dạng Bus : a. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (ví dụ như Hub) b. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý. c. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau d. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại Câu 16: Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không phải là dịch vụ của Internet A. FPT B. Mail C. TCP/IP D. WWW Câu 17: Internet Explorer là ? A. Web Client B. Web Serve C. Trình soạn thảo D. Trình duyệt web Câu 18: Đường truyền hữu tuyến trong mạng máy tính gồm: a. Cáp đồng trục, cáp đôi xoắn, sóng radio b. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp đôi xoắn c. Cáp đồng trục, cáp quang d. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp đôi xoắn, sóng radio Câu 19: Thiết bị mạng nào có chức năng chọn đường: a. Switch/Hub b. Router c. Repeater d. NIC Câu 20: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR) a. Switch/Hub b. Router c. Repeater d. NIC Câu 21: Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)? A. NIC B. Transceiver C. Hub D. Switch Câu 22: Phân loại theo chức năng, mạng máy tính được chia làm mấy loại? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 23: Trong trình duyệt Internet, mục nào sau đây cho phép bạn lưu giữ những link bạn yêu thích mà không cần gõ lại địa chỉ? A. History B. Favorite C. Search D. Home Câu 24: Mạng WAN là: A. Mạng nối các mạng cục bộ ở xa nhau thành mạng duy nhất. B. Mạng nối kết các máy tính trong phạm vi nhỏ (vài trăm mét). C. Mạng nối các máy tính trong pham vi một quốc gia, lãnh thổ. D. Mạng kết nối các máy tính phạm vi toàn thế giới. Câu 25: Website là gì? A. Là gồm các tập tin được định dạng theo một ngôn ngữ siêu văn bản. B. Là gồm các tập tin được định dạng theo một ngôn ngữ riêng của hệ điều hành. C. Là các tập tin hình ảnh D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng Câu 26: Đường trường vật lý trong mạng máy tính gồm: a.Đường truyền hữu truyến, đường truyền vô tuyến b.Đường truyền hữu truyến, cáp đồng trục, cáp quang c. Đường truyền vô tuyến, cáp đôi xoắn, sóng radio d. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp đôi xoắn, sóng radio Câu 27: Các ứng dụng quan trọng của mạng máy tính A. Hội nghị truyền hình B. Thư điện tử C. Điện thoại Internet D. Giao dịch và lớp học ảo (elearning) E. Tất cả các đáp án trên Câu 28: Có người nói: “Dữ liệu truyền từ máy này sang máy khác đều là các bit nhị phân 0 và 1, sau khi biến đổi thành điện thế hoặc sóng điện từ, sẽ được truyền qua phương tiện truyền dẫn”. Đúng hay Sai? A. Đúng B. Sai Câu 29: Khi xây dựng hệ thống mạng cần chú ý đến mấy thành phần? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 30: “Internet” có nghĩa là : A. Hệ thống máy tính B. Hệ thống mạng máy tính trong một nước C. Hệ thống mạng máy tính D. Hệ thống mạng máy tính toàn cầu

0
15 tháng 11 2021

C ạ

29 tháng 8 2019

Sự khác nhau về vai trò của máy chủ với máy trạm trên mạng máy tính:

Máy chủ (Server): Là máy có cấu hình mạnh, được cài đặt các chương trình dùng để điều khiển toàn bộ việc quản lí và phân bổ các tài nguyên trên mạng với mục đích dùng chung

Máy trạm (Client, Workstation): Là máy sử dụng tài nguyên của mạng do máy chủ cung cấp

31 tháng 8 2016

Máy chủ hay máy phục vụ (tiếng Anh: server computer) là một máy tính được nối mạng, có IP tĩnh, có năng lực xử lý cao và trên máy đó người ta cài đặt các phần mềm để phục vụ cho các máy tính khác (máy trạm) truy cập để yêu cầu cung cấp các dịch vụ và tài nguyên. Máy chủ đôi khi còn được gọi là hệ thống cuối
Máy chủ: Một máy tính hay một thiết bị trên mạng, nó quản lý tài nguyên của mạng. Ví dụ như, một máy dịch vụ tập tin là một máy tính hoặc là một thiết bị chuyên dụng để lưu trữ các tập tin. Bất kỳ người sử dụng nào trên mạng cũng có thể lưu trữ các tập tin trên máy chủ.

31 tháng 8 2016

Máy chủ (server) : máy chủ thường là máy tính có cấu hình mạnh, cài đặt chương trình dùng để điều khiển toàn bộ việc quản lí và phân bố tài nguyên mạng với mục đích dùng chung.

Máy trạm ( Client) : Sử dụng tài nguyên do máy trạm cung cấp. 

7 tháng 3 2019

Đáp án B

9 tháng 4 2017

Đáp án B

29 tháng 7 2019

Đáp án A

Câu 72: Mạng Wan là mạng kết nối các máy tính a. Ở cách nhau một khoảng cách lớn b. Cùng một hệ điều hành c. Ở gần nhau d. Không dùng chung một giao thức Câu 73: Mô hình Pee To Pee là mô hình a. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng b. Mạng đường thẳng c. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ d. Mạng hình sao Câu 74: Mạng máy tính là: a. Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối...
Đọc tiếp

Câu 72: Mạng Wan là mạng kết nối các máy tính a. Ở cách nhau một khoảng cách lớn b. Cùng một hệ điều hành c. Ở gần nhau d. Không dùng chung một giao thức Câu 73: Mô hình Pee To Pee là mô hình a. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng b. Mạng đường thẳng c. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ d. Mạng hình sao Câu 74: Mạng máy tính là: a. Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua các đường truyền vật lý & tuân theo các quy ước truyền thông b. Là mạng của hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng cáp mạng c. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau thông qua các đường truyền d.Cả a, b & c đúng Câu 75: Khi sử dụng mạng, để tạo sự an toàn cho máy tính và dữ liệu: a. Không chạy các file chương trình lạ, quét virus định kỳ b. Không dùng chung tài khoản đăng nhập, thường xuyên thay đổi mật khẩu c. Cẩn thận khi chia sẻ tài nguyên d. Cả a, b & c đúng Câu 76: Khi một máy tính tham gia vào mạng, máy tính đó được cấp ... để các nút mạng có thể thực hiện trao đổi tín hiệu: a. Địa chỉ mạng b. Địa chỉ IP c. Quyền sử dụng tài nguyên d. Tài khoản đăng Câu 77: Những phần mềm duyệt web: A. Internet Explorer, Opera, MS - Windows B. Internet Explorer, Firefox, Chrome C. Internet Explorer, Firefox, MS - Windows D. Internet Explorer, Opera, Linux Câu 78: Sắp xếp các bước dưới đây theo đúng trình tự để vẽ thành công sơ đồ mạng máy tính? 1. Thiết kế sơ đồ hệ thống bằng Edraw 2. Tìm hiểu một số phần mềm 3.Khảo sát hệ thống trước khi vẽ A. 1→2→3 B. 2→1→3 C. 2→3→1 D. 1→3→2 Câu 79. Hãy chọn đáp án đúng nhất khi nói về mạng máy tính a. Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính được nối với nhau b. Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính được nối với nhau bởi đường truyền theo một cấu trúc nào đó c. Các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin với nhau d. Cả 3 ý trên Câu 80. Hãy chọn đáp án đúng: Có mấy cách phân loại mạng: a. 1 cách b. 2 cách c. 3 cách d. 4 cách Câu 81. Trong các loại mạng máy tính dưới đây, đâu không phải mạng máy tính được phân chia theo kỹ thuật chuyển mạch a. Mạng chuyển mạch kênh b. Mạng chuyển mạch thông báo c. Mạng chuyển mạch gói d. Mạng cục bộ - LAN Câu 82. Hãy chọn đáp án đúng khi phân chia mạng theo vị trí địa lý, mạng máy tính bao gồm: a. Mạng chuyển mạch kênh và mạng chuyển mạch thông báo b. Mạng chuyển mạch kênh và mạng chuyển mạch gói c. Mạng cục bộ LAN và mạng diện rộng WAN d. Mạng cục bộ LAN và mạng chuyển mạch gói Câu 83. Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 84. Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao: a. Switch b. Brigde c. Port d. Repeater Câu 85. Hãy chọn đáp án đúng khi phân chia mạng theo ký thuật chuyển mạch, mạng máy tính bao gồm: a. Mạng chuyển mạch kênh, mạng chuyển mạch gói, mạng cục bộ LAN b. Mạng chuyển mạch kênh, mạng chuyển mạch gói, mạng diện rộng WAN c. Mạng chuyển mạch kênh, mạng chuyển mạch gói, mạng chuyển mạch thông báo d. Mạng cục bộ LAN, mạng diên rộng WAN, mạng chuyển mạch gói Câu 86. Hãy cho biết trong các mô hình mạng sau, đâu không phải là mô hình xử lý mạng a. Mô hình xử lý tập trung b. Mô hình xử lý phân tán c. Mô hình xử lý cộng tác d. Mô hình ngang hàng Câu 87. Hãy cho biết, trong các mô hình sau, đâu mà mô hình quản lý mạng a. Mô hình WorkGroup và mô hình Domain b. Mô hình chủ tớ và mô hình ngang hàng c. Mô hình WorkGroup và mô hình chủ tớ d. Mô hình Domain và mô hình ngang hàng Câu 88. Hãy chọn đáp án đúng. Topo mạng bao gồm a. Topo vật lý và Topo logic b. Topo vật lý và Topo hình sao c. Topo vật lý và Ttopo hình vòng d. Topo vật lý và Topo hình bus Câu 89. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị: a. Repeaters b. Hubs c. Switches d. Cạc mạng (NIC) Câu 90. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau: a. Bridge b. Router c. Repeater d. Connectors Câu 91. Hãy cho biết trong các Topo sau, Topo nào cần phải có thiết bị trung tâm a. Topo hình bus b. Topo hình sao c. Topo hình vòng d. Topo hình bus và Topo hình vòng Câu 92. Hãy chọn đáp án đúng. Trong các Topo mạng dưới đây Topo nào mà tín hiệu chỉ truyền theo một hướng a. Topo hình sao b. Topo hình BUS c. Topo hình vòng d. Topo hình sao và Topo hình vòng Câu 93. Hãy chọn đáp án đúng, Trong các topo mạng, Topo nào mà các máy được nối với mạng qua bộ chuyển tiếp a. Topo hình Bus b. Topo hình vòng c. Topo hình sao d. Topo hình bus và Topo hình sao Câu 94. Hãy chọn đáp án đúng. Trong các Topo mạng, Topo nào mà mạng được giới hạn bởi 2 đầu nối a. Topo hình bus b. Topo hình vòng c. Topo hình sao d. Topo hình vòng và topo hình sao Câu 95. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN: a. TCP/IP b. IPX/SPX c. NETBEUI d. Tất cả Câu 96. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN : a. TCP/IP b. NETBEUI c. DLC d. Tất cả Câu 98. Hãy chọn đáp án đúng. Trong các Topo mạng, Topo nào mà khi một máy truyền tín hiệu thì tất cả các máy khác đều nhận được a. Topo hình bus b. Topo hình vòng c. Topo hình sao d. Topo hình bus và topo hình vòng Câu 99. Hãy cho biêt trong các thiết bị mạng dưới đây, thiết bị nào cung cấp cho máy tính địa chỉ vật lý a. Card giao tiếp mạng NIC b. Bộ chuyển tiếp Repeater c. Bộ tập trung HUB d. Bộ chuyển mạch tập trung Câu 100. Hãy cho biết tác dụng của bộ lặp Repeater là: a. Cung cấp cho máy tính địa chỉ vật lý b. Khôi phục tín hiệu giúp mở rộng quy mô địa lý của mạng c. Để nối các máy tính theo topo hình sao d. Là thiết bị chuyển mạch, để nối các đoạn mạng với nhau theo topo hình sao Câu 101. Hãy cho biết tác dụng của bộ tập trung HUB là: a. Cung cấp cho máy tính địa chỉ vật lý b. Khôi phục tín hiệu giúp mở rộng quy mô địa lý của mạng c. Để nối các máy tính theo topo hình sao d. Là thiết bị chuyển mạch, để nối các đoạn mạng với nhau theo topo hình sao Câu 102. Kiến trúc một mạng LAN có thể là: a. RING b. BUS c. STAR d. Có thể phối hợp cả a, b và c Câu 103. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application a. Mã hoá dữ liệu b. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng c. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền d. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống Câu 105. Hãy cho biết tác dụng của bộ chuyển mạch tập trung SWITCH là: a. Cung cấp cho máy tính địa chỉ vật lý b. Khôi phục tín hiệu giúp mở rộng quy mô địa lý của mạng c. Để nối các máy tính theo topo hình sao d. Là thiết bị chuyển mạch, để nối các đoạn mạng với nhau theo topo hình sao Câu 106. Hãy cho biết trong các thiết mạng sau, thiết bị nào khi nhận tín hiệu từ 1 cổng sẽ truyền đến tất cả các cổng còn lại a. SWITCH b. HUB c. REPEATER d. NIC Câu 107. Hãy cho biết trong các thiết bị sau, đâu không phải là thiết bị mạng a. NIC b. SWITCH c. REPEATER d. CPU Câu 108. Hãy cho biết trong các thiết bị mạng sau đây, thiết bị nào có khả năng tìm đường đi tối ưu cho các gói tin a. Switch b. Hub c. Wireless AccessPoint d. Router Câu 109. Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng : a. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ b. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống c. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh d. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng Câu 110. Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào: a. Dùng giao thức DHCP b. Dùng giao thức FTP c. Dùng giao thức DNS d. Dùng giao thức HTTP Câu 111. Switch: a. Các máy tính không cần phải kết nối về đấy b. Không có khả năng kết nối được nhiều segment lại với nhau c. Là thiết bị chuyển mạch d. Cung cấp thông tin giúp các gói thông tin đến địa chỉ khác Câu 112. Router: a. Sử dụng trong việc nối nhiều máy tính với nhau b. Là một phương tiện để mở rộng mạng c. Là thiết bị chuyển mạch d. Cho phép các gói tin có thể đi theo nhiều đường khác nhau để tới đích Câu 113. Môi trường truyền đẫn mạng: a. Sử dụng chung hệ thống giao diện b. Sử dụng Màn hình, bàn phím c. Sử dụng các thiết bị ngoại vi d. dây cáp đồng trục, cáp xoắn, cáp quang Câu 114. Một trong đặc tính của phương tiện truyền dẫnlà: a. Dung lượng b. Thiết bị ngoại vi c. Mô hình xử lí mạng d. Băng thông Câu 115. Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào: a. Transport b. Network c. Application d. Presentation Câu 116. Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là: a. Token Ring b. FDDI c. Ethernet d. ADSL Câu 117. Card mạng là: a. Thiết bị phần mềm đặc biệt nằm trong máy tính b. Cung cấp cho mỗi máy tính một địa chỉ vật lý duy nhất c. Giống nhau trong các máy tính d. Cung cấp các địa chỉ vật lý khác nhau trong một máy tính Câu 118. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a. Lợi ich khi sử dụng mạng là chia sẻ các thiết bị ngoại vi b. Lợi ich khi sử dụng mạng làquản lý việc lưu trữ thông tin trên các ổ đĩa c. Lợi ich khi sử dụng mạng là trao đổi thông tin trong nội bộ mạng thuận tiện d. Lợi ich khi sử dụng mạng là dễ dàng quản lý thông tin và phân quyền quản lý trong doanh nghiệp Câu 119. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a. Khi truyền xa, tín hiệu bị suy giảm cần lặp bộ chuyển tiếp b. Khi truyền xa, tín hiệu bị suy giảm cần cài Hệ điều hành Windows c. Khi truyền xa, tín hiệu bị suy giảm cần cài bộ Offce2010 d. Khi truyền xa, tín hiệu bị suy giảm cần lắp đặt HUB Câu 120. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a. HUB là một thiết bị để nối các máy tính theo Topo hình sao b. HUB là một thiết bị có nhiều ổ cắm. c. HUB là một thiết bịlàm lan toả tín hiệu qua tất cả các cổng d. HUB là một thiết bị chỉ có một ổ cắm duy nhất Câu 121. Cho biết chức năng của Proxy: a. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó b. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai Câu 122. Frame là dữ liệu ở tầng: a. Physical b. Network c. Data Link d. Transport Câu 123. Xử lý mạng gồm có: a. 3 mô hình b. 1 mô hình c. 5 mô hình d. 3 mô hình Câu 124. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a. Mô hình xử lý cộng táclà mô hình ứng dụng của mạng b. Mô hình xử lý phân tán là mô hình ứng dụng của mạng c. Mô hình mạng chủ tớ là mô hình ứng dụng của mạng d. Mô hình workgrouplà mô hình ứng dụng của mạng Câu 125. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a. Lợi ich khi sử dụng mạng là chia sẻ các thiết bị ngoại vi b. Lợi ich khi sử dụng mạng là quản lý việc lưu trữ thông tin trên các ổ đĩa c. Lợi ich khi sử dụng mạng là trao đổi thông tin trong nội bộ mạng thuận tiện d. Lợi ich khi sử dụng mạng là dễ dàng quản lý thông tin và phân quyền quản lý trong doanh nghiệp Câu 126. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a. Topo mạng sao là Topo mạng cơ bản b. Topo mạng chữ nhật là topo mạng cơ bản c. Topo mạng đường thẳng là topo mạng cơ bản d. Topo mạng cong là topo mạng cơ bản Câu 127. Chọn 2 chức năng của tầng Presentation: a. Mã hoá dữ liệu b. Cung cấp các dịch vụ mạng người dung c. Phân đoạn dữ liệu d. Đánh địa chỉ Câu 128. Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể: a. Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính b. Dùng tối đa 4 repeater c. Có tối đa 5 đoạn mạng d. Có tối đa 3 đoạn mạng e. b và c Câu 129. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch a. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI b. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI c. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI d. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI Câu 130. Chọn biểu thức sai trong các biểu thức dưới đây: a. Mạng chuyển mạch kênh là Loại mạng được phân loại theo vị trí địa lý b. Mạng LAN là Loại mạng được phân loại theo vị trí địa lý c. Mạng WAN là Loại mạng được phân loại theo vị trí địa lý d. Mạng INTERNET là Loại mạng được phân loại theo vị trí địa lý Câu 131. Mạng chuyển mạch gói là: a. Khi thông tin cần trao đổi sẽ có một kênh được thiết lập b. Các thông báo được chia thành các gói tin nhỏ hơn qui định c. Các thông báo có thể được gửi đi trên các con đường khác nhau d. Là đơn vị thông tin của người sử dụng có khuôn dạng đã được qui định trước Câu 132. Mạng máy tính cục bộ (LAN) là mạng được thiết lập để liên kết các máy tính trong: a. Một thành phố b. Một tỉnh c. Một khu vực như trong một toà nhà d. Một quốc gia Câu 133. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các mệnh đề sau: a. Mạng WAN gọi là mạng diện rộng b. Mạng WAN gọi là mạng toàn cầu c. Mạng WAN gọi là mạng cục bộ d. Mạng LAN gọi là mạng toàn cầu Câu 134. Router là 1 thiết bị dùng để: a. Định tuyến giữa các mạng b. Lọc các gói tin dư thừa c. Mở rộng một hệ thống mạng d. Cả 3 đều đúng Câu 135. Thiết bị Hub cho phép: a. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó b. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó c. Giúp định tuyến cho các packets d. Kết nối nhiều máy tính lại vớinhau để tạo thành một nhánh LAN (segment) Câu 136. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a. Mạng máy tính gồm 3 thành phần chính b. Mạng máy tính gồm 4 thành phần chính c. Mạng máy tính gồm 5 thành phần chính d. Mạng máy tính gồm 6 thành phần chính

0