K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 1 2019

Đáp án C

22 tháng 12 2021

Chọn C

22 tháng 12 2021

c

17 tháng 1 2018

Một số thí dụ về sử dụng điện năng trong các ngành:

- Công nghiệp: nhà máy dệt, nhà máy cơ khí, nhà máy sản xuất ti vi, tủ lạnh, nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất hóa chất, ...

- Nông nghiệp: trạm bơm, nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi. ...

- Giao thông vận tải: hệ thống thông tin tín hiệu của đường sắt, các biển báo giao thông,...

- Y tế: dùng để chạy các máy trợ tim, các máy chụp CT, cộng hưởng từ. chiếu X quang, dùng trong các phòng mổ,...

- Giáo dục: dùng trong các phòng thí nghiệm, chiếu sáng phòng học, sản xuất thiết bị giáo dục....

- Văn hóa, thể thao: dùng trong các hệ thống chiếu sáng, loa, đài, bảng kết quả của nhà thi đấu.

- Thông tin: cung cấp điện cho các đài phát thanh, truyền hình, các thiết bị điện tử ti vi, radio, ...

- Viễn thông: điện thoại, internet, ...

- Trong gia đình: thắp sáng; các thiết bị phục vụ sinh hoạt cua gia đình: máy bom nước, máy giặt, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ,... ; các thiết bị nhà bếp: nồi cơm điện, ấm đun nước, lò vi sóng, tủ lạnh, máy xay sinh tố,...

giúp e vs ạCâu 1. Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:A. Đời sống B. Sinh hoạt            C. Lao động sản xuất   D. Cả ABCCâu 2. Đâu không phải là đối tượng của nghề điện dân dụngA. Thiết bị bảo vệ        B. Thiết bị đo lường        C. Thiết bị đóng cắt                D. TT dạy nghềCâu 3. Phát biểu nào sau đây sai, giới thiệu nghề điện dân dụngA. Biết...
Đọc tiếp

giúp e vs ạ

Câu 1. Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:

A. Đời sống B. Sinh hoạt            C. Lao động sản xuất   D. Cả ABC

Câu 2. Đâu không phải là đối tượng của nghề điện dân dụng

A. Thiết bị bảo vệ        B. Thiết bị đo lường        C. Thiết bị đóng cắt                D. TT dạy nghề

Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai, giới thiệu nghề điện dân dụng

A. Biết được vị trí vai trò của nghề             C. Biết được cách thức của nghề

B. Biết được thông tin cơ bản nghề     D. Biết được biện pháp an toàn lao động

Câu 4. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt

A.Đường dây hạ áp     B. Sửa quạt điện     C. Sửa máy giặt       D. Máy điều hòa

Câu 5.  Lắp đặt thiết bị đồ dùng điện

A. Đường dây hạ áp     B. Sửa quạt điện     C. Sửa máy giặt   D. Máy điều hòa

Câu 6. Công việc lắp đặt bảo dưỡng sửa chữa thường được tiến hành ở đâu

A. Ngoài trời                B. Trong nhà   C. Trên cao          D. Dưới đất

Câu 7. Vôn kế có thang đo 300V cấp chính xác 1,5 thì có sai số là

A. 4,3 V                       B. 5,4V           C. 4,5V                D. 3,4V

Câu 8. Công tơ điện dung đo

A. Điện áp           B. Điện thế              C. Điện năng D. Điện năng tiêu thụ

Câu 9. Oát kế dùng đo

A. Oát                  B. Công suất   D. Đo điện trở   D. Đo điện năng tiêu thụ

Câu 10. Đồng hồ vạn năng có thể đo

A. I,U,R                       B. U,I                      C. I,R                   D. R,U

Câu 11. Vôn kế được mắc ....... với nguồn điện

A. Nối tiếp           B. Song song   C. Gián tiếp                D. Trực tiếp

Câu 12. Thước kẹp (Cặp) dùng đo

A. Khoảng cách                                                   C. Đo đường kính dây   

B. Đo đường kính dây, kích thước chiều sâu lỗ                        D. Chiều sâu

Câu 13. Pan me dùng để đo

A. Đường kính dây điện                                              C. Khoảng cách     

B. Đo đường kính dây, kích thước chiều sâu lỗ                        D. Chiều sâu

Câu 14. Cấp chinh xác thể hiện

A. Sai số phép đo B. Sai số          C. Không chính xác D. Độ chính xác

Câu 15. Máy biến áp được phân thành ... loại

A. 3                      B. 2                 C. 4                 D. 5

Câu 16. Tua vít được phân mấy loại

A. 3                      B. 2                 C. 4                 D. 5

Câu 17.  Đồng hồ đo điện gồm

A. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ, vôn kế        C. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ       

B. Ampe kế, ôm kế, oát kế                  D. Ampe kế, ôm kế, oát kế, công tơ, vôn kế, VOM

Câu 18. Dụng cụ cơ khí gồm

A. Kiềm, búa                                       C. Kiềm, búa, khoan, vít, thước

B. Kiềm, búa, khoan, vít                     D. Kiềm, búa, khoan

Câu 19. Hiệu quả công việc phụ thuộc một phần vào việc chọn và sử dụng đúng

A. Thiết bị   B. Dụng cụ lao động       C. Máy móc         D. Thiết bị

Câu 20. Đồng hồ đo điện giúp phát hiện những hư hỏng sự cố kỹ thuật, hiện tượng làm việc không bình thường của....

A. Thiết bị   B. Máy móc            C. Mạch điện, đồ dùng điện   D. Hệ thống điện

0
TRẮC NGHIỆM - Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải: a.    Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm b.    Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng c.    Không sử dụng lãng phí điện năng d.   Cả a, b, c đều đúng - Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:        a. A = Ut                            b. A = P.t                        c.  A = It        ...
Đọc tiếp

TRẮC NGHIỆM

- Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải:

a.    Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm

b.    Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng

c.    Không sử dụng lãng phí điện năng

d.   Cả a, b, c đều đúng

- Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:

       a. A = Ut                            b. A = P.t                        c.  A = It                                      d. A = UIt  

-Thiết nào dưới đây phù hợp với mạng điện trong nhà:

a. Quạt điện 220V - 30W     b.  Bóng đèn điện 12V - 3W      c.  Máy giặt 110V - 400W

- Đồ dùng điện trong gia đình có công suất:

      a. Rất giống nhau    b.Tiêu thụ điện năng khác nhau     c. Rất khác nhau     d. Hai câu b, c đúng

- Các yêu cầu của mạng điện trong nhà:

a. Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện

b. Mạng điện phải đảm bảo an toàn , bền và đẹp

c.  Dễ kiểm tra và sửa chữa

d. Cả a, b, c đều đúng

-  Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:

a. Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện

      b. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện

      c. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

      d. Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

-Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:

a.Cầu dao, ổ điện     b. Công tắc điện, cầu chì    c. Cầu dao, cầu chì    d. Ổ điện, phích cắm điện

- Để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện, người ta thường dùng:

a. Cầu dao, aptomat         b.Cầu chì, aptomat   c. Cầu dao, cầu chì d. Cầu dao, phích cắm điện

- Cầu chì trong mạch điện phải được mắc vào:

a. Dây trung tính, trước công tắc và ổ điện        c. Dây trung tính, sau công tắc và ổ điện  

b. Dây pha, sau công tắc và ổ điện                     d. Dây pha, trước công tắc và ổ điện

-  Aptomat có chức năng của:

a. Cầu chì và công tắc điện                               b. Cầu chì và cầu dao

c. Cầu chì và ổ điện                                      d.Cầu chì và phích cắm điện

-  Sơ đồ điện là:

a. Hình biểu diễn các phần tử của một mạch điện

b. Hình biểu diễn ký hiệu phần tử của  một mạch điện

c. Hình biểu diễn quy ước của một  mạch điện

d. Hình biểu diễn thực tế của một   mạch điện

-   Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ:

a.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện

b.    Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện

c.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế

d.   Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế

-   Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ:

a.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện

b.    Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện

c.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế

d.   Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế

-  Thiết kế mạch điện phải theo trình tự sau:

a.    Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện.

b.    Xác định những phần tử cần thiết để lắp đặt mạch điện

c.    Đưa ra các phương án thiết kế và lựa chọn phương án thích hợp

d.   Lắp thử và kiểm tra mạch điện có làm việc theo đúng yêu cầu thiết kế không

a. 1, 2, 3, 4                 b. 1, 3, 2, 4                     c. 1, 2, 4, 3                   d. 1, 3, 4, 2

TỰ LUẬN

Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm 1 cầu chì , 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt

0
24 tháng 12 2021

b

31 tháng 10 2021

C

31 tháng 10 2021

C

11 tháng 3 2018

- Tìm đường đi, xác định vị trí di chuyển của một cơn bão khi nghe dự báo thời tiết, đến một điểm hay một tuyến du lịch mới,... đều phải dựa vào bản đồ.

- Làm thùy lợi, nghiên cứu thời tiết và khí hậu, canh tác đúng thời vụ, xây dựng trung tâm công nghiệp, mở các tuyến giao thong đều cần đến bản đồ…

Câu 1 : Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:A. Đời sốngB. Sinh hoạtC. Lao động, sản xuấtD. Cả 3 đáp án trênCâu 2 : Hãy cho biết đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng?A. Thiết bị bảo vệB. Thiết bị đóng cắtC. Thiết bị lấy điệnD. Cả 3 đáp án trênCâu 3 : Chọn phát biểu sai: đối tượng lao động của nghề điện dân dụng:A. Nguồn điện một...
Đọc tiếp

Câu 1 : Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:

A. Đời sống

B. Sinh hoạt

C. Lao động, sản xuất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2 : Hãy cho biết đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng?

A. Thiết bị bảo vệ

B. Thiết bị đóng cắt

C. Thiết bị lấy điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3 : Chọn phát biểu sai: đối tượng lao động của nghề điện dân dụng:

A. Nguồn điện một chiều

B. Nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V

C. Nguồn điện xoay chiều điện áp cao trên 380V

D. Các loại đồ dùng điện

Câu 4 : Những công việc nào thường được tiến hàng trong nhà?

A. Lắp đặt

B. Bảo dưỡng

C. Sửa chữa đồ dùng điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5 : Người lao động cần đảm bảo mấy yêu cầu của nghề điện dân dụng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6 : Yêu cầu về sức khỏe của người lao động trong nghề điện dân dụng là:

A. Không mắc bệnh về tim mạch

B. Không yêu cầu về huyết áp

C. Không yêu cầu về sức khỏe

D. Có thể mắc bệnh về thấp khớp

 

Câu 7 : Đâu không phải yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động?

A. Kiến thức

B. Sắc đẹp

C. Thái độ

D. Sức khỏe

Câu 8 : Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là:

A. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt

B. Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện

C. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Chọn phát biểu sai về triển vọng của nghề điện dân dụng?

A. Luôn cần phát triển để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước

B. Thợ điện luôn phải cập nhật,nâng cao kiến thức và kĩ năng nghề nghiêp

C. Nghề điện dân dụng không có điều kiện phát triển ở nông thôn và miền núi

D. Nghề điện dân dụng có điều kiện phát triển ở thành phố

Câu 10 : Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng:

A. Công việc nhẹ nhàng

B. Chỉ làm ngoài trời

C. Làm việc trên cao

D. Chỉ làm trong nhà

1
15 tháng 9 2021

giúp coi đm chúng mày

Câu 1 : Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:

A. Đời sống

B. Sinh hoạt

C. Lao động, sản xuất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2 : Hãy cho biết đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng?

A. Thiết bị bảo vệ

B. Thiết bị đóng cắt

C. Thiết bị lấy điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3 : Chọn phát biểu sai: đối tượng lao động của nghề điện dân dụng:

A. Nguồn điện một chiều

B. Nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V

C. Nguồn điện xoay chiều điện áp cao trên 380V

D. Các loại đồ dùng điện

Câu 4 : Những công việc nào thường được tiến hàng trong nhà?

A. Lắp đặt

B. Bảo dưỡng

C. Sửa chữa đồ dùng điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5 : Người lao động cần đảm bảo mấy yêu cầu của nghề điện dân dụng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6 : Yêu cầu về sức khỏe của người lao động trong nghề điện dân dụng là:

A. Không mắc bệnh về tim mạch

B. Không yêu cầu về huyết áp

C. Không yêu cầu về sức khỏe

D. Có thể mắc bệnh về thấp khớp

 

Câu 7 : Đâu không phải yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động?

A. Kiến thức

B. Sắc đẹp

C. Thái độ

D. Sức khỏe

Câu 8 : Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là:

A. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt

B. Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện

C. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Chọn phát biểu sai về triển vọng của nghề điện dân dụng?

A. Luôn cần phát triển để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước

B. Thợ điện luôn phải cập nhật,nâng cao kiến thức và kĩ năng nghề nghiêp

C. Nghề điện dân dụng không có điều kiện phát triển ở nông thôn và miền núi

D. Nghề điện dân dụng có điều kiện phát triển ở thành phố

Câu 10 : Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng:

A. Công việc nhẹ nhàng

B. Chỉ làm ngoài trời

C. Làm việc trên cao

D. Chỉ làm trong nhà

 

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mứcC. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khácCâu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mứcB. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kìC. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút...
Đọc tiếp

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khác
Câu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 21: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1                        B. 2                             C. 3                     D. 4
Câu 22: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng                                 B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp                                  D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h                                      B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h                                    D. Từ 12h đến 18h
Câu 24: Đặc điểm của giờ cao điểm là:
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25: Sử dụng lãng phí điện năng là:
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 27: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V                                               B. 110V
C. 380V                                               D. Đáp án khác
Câu 28: Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện                                                       B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện                                D. Đáp án khác
Câu 30: Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:
A. Cầu chì                                                          B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng                                     D. Đáp án khác

 

1

18B

19D

20C

21B

22D

23B

24C

25D

26B

27A

28D

29C

30C