K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 3 2019

9/3 là ngày j

3 tháng 3 2019

hình như là sn Suga hay sao ấy?

sinh nhật Vương Nguyên

8 tháng 11 2017

=2369195

18 tháng 10 2021

rất xui là đằng khác

18 tháng 10 2021

quá xui

29 tháng 4 2019

Làm Sao vậy???! Có j buôn AK Trang??!!

29 tháng 4 2019

cx bth, k bùn đâu, chẳng qua là phiền vì nó hay gây loạn đs mak

9 tháng 4 2019

Ha ha 😂 😂

4 tháng 4 2018

OA : SO2 : lưu huỳnh đi oxit

P2O5 : ddiphotpho pentaoxit

ax: HNO3: axit nitơric

H2SO4: axit sunfuric

BZ: Fe(OH)3 : sắt III hidroxit

NaOH: natri hidroxit

M: K2SO4: kali sunfat

ZnCl2 : kẽm clorua

5 tháng 4 2018
Chất Phân loại Đọc tên
SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
HNO3 axit axit nitric
K2SO4 muối kali sunfat
Fe(OH)3 bazo sắt (III) hidroxit
ZnCl2 muối kẽm clorua
H2SO4 axit axit sunfuric
NaOH bazo natri hidroxit
P2O5 oxit axit điphôtpho pentaoxit

16 tháng 9 2021

Chia thì gì hay chia tất bạn oi

Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé

1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào

1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

1.7  Past Perfect: Quá khứ hoàn thành 
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.

1.9 Simple Future: Tương lai đơn 
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành 
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai

1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai