K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 8 2021

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. *

 

Hình ảnh không có chú thích

 

A. variety

B. changes

C. conservation

D. number

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. *

 

Hình ảnh không có chú thích

 

A. symptoms

B. demonstrations

C. effects

D. hints

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. *

 

Hình ảnh không có chú thích

 

A. infamous

B. unknown

C. impossible

D. irregular

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. *

 

Hình ảnh không có chú thích

 

A. wide

B. long

C. deep

 

D. high

 

5 tháng 8 2021

5?

29 tháng 11 2017

Đáp án C

“fantastic”: ấn tượng, tuyệt vời

Ở đây, chủ ngữ là “salary” thế nên fantastic được hiểu bằng nghĩa với pretty high (tương đối cao)

22 tháng 1 2018

Đáp án là C. meaningful : ý nghĩa = important: quan trọng

Nghĩa các từ còn lại: sad: buồn; sorrowful: buồn; unimportant: không quan trọng

8 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C

26 tháng 7 2018

Đáp án: B
Precede = come before= đi trước, come first= đến đầu tiên, come after= đi trước, be in frond of= ở trước.

15 tháng 2 2019

Đáp án B

Các từ còn lại: limit: giới hạn; finish: kết thúc; test: kiểm tra

23 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

resounding = very great (adj): vang dội

effective (adj): có hiệu quả; có hiệu lực           exciting (adj): lý thú, gây thích thú

huge = great in degree (adj): to lớn, đồ sộ        excellent = extremely good (adj): xuất sắc

=> resounding = huge

Tạm dịch: Ban tổ chức cho rằng cuộc biểu tình là một thành công vang dội.

Chọn C

22 tháng 1 2017

Đáp án D

Reflection (n) Sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại

A. Imagination (n) sự tưởng tượng

B. Bone (n) xương

C. Leash (n) buộc day bằng xích

D. Imagine (n) hình ảnh

“Con chó thấy sự phản chiếu của mình trên mặt hồ nước”

Phản chiếu ở đây chính là hình ảnh được phản chiếu vậy đáp án D thích hợp

23 tháng 3 2018

Đáp án : A

Reflection = ảo ảnh. Image = hình ảnh