K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 5 2021

bảo tàng tiếng anh là : museum

19 tháng 5 2021

bảo tàng tiếng anh là museum

19 tháng 5 2021

Đáp án :

She will have a party tonight

Học tốt !!!!!!!!!!!

19 tháng 5 2021

Chia động từ :

  She (have)...... a party tonight.

=> She is ...going ..to ..have.... a party tonight.

19 tháng 5 2021

phá vỡ giới hạn của trò chơi free fire

ĐỘT BIẾN GIỚI HẠN CỦA TRÒ CHƠI CHỮA CHÁY MIỄN PHÍ

19 tháng 5 2021
No I don, t crush a have
19 tháng 5 2021

I don't know.

Vẫn phải trả lời đàng hoàng.

WHO CAN TRANSLATE  PLEASE  ADD AN  EXCLAMATION  POINT !!!

Dịch:AI CÓ THỂ DỊCH VUI LÒNG THÊM ĐIỂM MIỄN TRỪ !!!

19 tháng 5 2021

AI CÓ THỂ DỊCH VUI LÒNG THÊM ĐIỂM MIỄN TRỪ !!!

sắp xếp câu sao cho thành một đoạn văn hoàn chỉnh hả em ?

-* Lần sau bạn tách riêng ra chứ để thế này khó nhìn lắm

 (dữ kiện chưa rõ ràng nên tỉ lệ đúng tầm 50% thôi nhé ):

-There are a lot of groups of volunteers nowadays, right?

- Yes

- Young people are trying their best to help our community.

-  Yeah.They have made a big contribution to the improvement of the environment, community health and living condition.

-  These meaningful activities should be encouraged and invested in the future.

- I suppose so

19 tháng 5 2021

Đã từng có một con tàu ra khơi, tên của con tàu đó là Billy o'Tea. Những cơn gió thổi lên, chiếc cung lao xuống, ôi thổi đi, lũ bắt nạt của tôi, thổi đi. Chẳng bao lâu nữa, Wellerman có thể đến, để mang cho chúng tôi đường, trà và rượu rum. Một ngày nào đó, khi việc nghe hiểu xong, chúng ta sẽ nghỉ phép và đi ...

19 tháng 5 2021

Tiếng Anh: There once was a ship that put to sea, the name of that ship was Billy o'Tea. The winds blew up, the bow dipped down, oh blow, my bully boys, blow. Soon may the Wellerman come, to bring us sugar and tea and rum. One day, when the tonguing is done, we'll take our leave and go...

Bản dịch tiếng Việt: Đã từng có một con tàu ra khơi, tên của con tàu đó là Billy o'Tea. Những cơn gió thổi lên, chiếc cung lao xuống, ôi thổi đi, lũ bắt nạt của tôi, thổi đi. Chẳng bao lâu nữa, Wellerman có thể đến, để mang cho chúng tôi đường, trà và rượu rum. Một ngày nào đó, khi việc nghe hiểu xong, chúng ta sẽ nghỉ phép và đi ...

19 tháng 5 2021

có gg dịch như giao dịch nhanh gọn lẹ

19 tháng 5 2021

1) Scar là viết sẹo

2) Wig là tóc giả

3) Mustache là ria

4) Eyelashes là lông mi

5) Eyebrows là lông mày

o l m . v n

Question 1: Tìm từ khác loại 1. A. chicken    B. noodle     C. camera     D. rice2. A. family     B. shoes     C. skirt     D. jeans3. A. elephant     B. favourite     C. giraffe    D. tiger4. A. bakery     B. school     C. hotel    D. breakfastQuestion 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếuQuestion 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the...
Đọc tiếp

Question 1: Tìm từ khác loại

 

1. A. chicken    B. noodle     C. camera     D. rice

2. A. family     B. shoes     C. skirt     D. jeans

3. A. elephant     B. favourite     C. giraffe    D. tiger

4. A. bakery     B. school     C. hotel    D. breakfast

Question 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.

Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?

Jack: YES or NO?

1. Jack got up early. …………

2. In the morning, he cleaned the living room. ………………

3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………

4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………

Question 4: Điền vào đoạn văn dựa vào các từ cho sẵn (có 2 từ không dùng)

photos     a    hospital    car     picnic     swimming

This is my father. He is a doctor. He works in a (1) ______________. He is always busy. On the weekends, we often have a (2) ______________ in the park. We usually go there by car. I like (3) ______________ very much, so my father sometimes drives me to the beach. We often take some (4) ______________.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. I/ like/ monkeys/ don't.

______________________________________________.

2. you/ want/ some/ Do/ a/ cakes?

______________________________________________.

3. every day/ I/ brush/ teeth/ my.

______________________________________________.

4. your/ What/ favorite/ is/ color/?

______________________________________________.

8

Question 1: Tìm từ khác loại

 1. A. chicken    B. noodle     C. camera     D. rice

2. A. family     B. shoes     C. skirt     D. jeans

3. A. elephant     B. favourite     C. giraffe    D. tiger

4. A. bakery     B. school     C. hotel    D. breakfast

Question 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu

1, hungry

2, hospital

3, musician

4, vegetable

5, classroom 

6, thin

Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.

Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?

Jack: YES or NO?

1. Jack got up early.        NO

2. In the morning, he cleaned the living room.  NO

3. In the afternoon, he worked in the garden   YES

4. In the evening, he chatted online with his friend Mai.   NO

Question 4: Điền vào đoạn văn dựa vào các từ cho sẵn (có 2 từ không dùng)

photos     a    hospital    car     picnic     swimming

This is my father. He is a doctor. He works in a (1) ______hospital________. He is always busy. On the weekends, we often have a (2) _____picnic_________ in the park. We usually go there by car. I li ke (3) ______swimming________ very much, so my father sometimes drives me to the beach. We often take some (4) ____photos__________.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. I/ li ke/ monkeys/ don't.

=> I don't lik e monkeys

2. you/ want/ some/ Do/ a/ cakes?

=> Do you want some cakes?

3. every day/ I/ brush/ teeth/ my.

=> I brush my teeth everyday

4. your/ What/ favorite/ is/ colour/?

=> What is your favourite colour?

19 tháng 5 2021

Question 1: Tìm từ khác loại

1. A. chicken    B. noodle     C. camera     D. rice

2. A. family     B. shoes     C. skirt     D. jeans

3. A. elephant     B. favourite     C. giraffe    D. tiger

4. A. bakery     B. school     C. hotel    D. breakfast

19 tháng 5 2021

tương lai á em

Khỏi cảm ơn!