K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9

1 It is very interesting to play board games

2 It's better to avoid spending too much time on social networking sites

3 I prefer surfing the internet to playing computer games

4 I spend an hour doing my homework every evening

5 Câu này e bổ sung từ gợi ý nhé

12 tháng 9

một cái hộp đựng xu :]

12 tháng 9

hộp xu và đồng xu

13 tháng 9

I went to school yesterday: Hôm qua tôi đi học

She did the housework at 8 o'clock: Cô ấy làm việc nhà lúc 8 giờ

I didn't play football last week: Tuần trước tôi không chơi bóng đá

She didn't get up late on Monday: Cô ấy không dậy muộn vào thứ hai

 

12 tháng 9

222222222222222222222222

Giúp với làm ơn

 

I like gardening because i love plants and flowers

13 tháng 9

Kinh nghiệm của mình:

- Bạn có thêm xem các video kèm minh họa bằng tiếng Anh theo chủ đề mình thích và bật phụ đề nếu cần. Dần dần, bạn có thể tắt phụ đề nhưng vẫn hiểu được nội dung nghe. (listening & vocabulary)

- Có thể đọc các tác phẩm, văn bản theo trình độ cá nhân. (speaking)

- Giao lưu với mọi người xung quanh bằng tiếng Anh. (speaking & applying)

- Luyện nói tiếng đến khi nào đúng ngữ điệu và đúng phát âm, có thể theo dõi những người bản xứ, người có trình độ thực hiện. (speaking)

- Còn nếu bạn muốn về phần ngữ pháp thì theo những gì mình đã được giáo dục trước đó, mình không thường xem học ngữ pháp qua sách vở mà mình đọc và theo dõi các trương trình tiếng Anh thường xuyên nên cũng quen với các dạng bài. Vậy nên ngoài những bài học trên trường lớp, bạn có thể trải nghiệm đọc nhiều hơn để biết nhé. (reading & vocabulary).

- Ngoài ra, sau khi đã biết nhiều từ vựng và mẫu câu, bạn có thể thử viết các câu văn, nhắn tin bằng tiếng Anh để luyện phản xạ và các tư duy mới lạ (writing).

Mong bạn sẽ có nhiều cải thiện mới trong tương lai sau này. Học tốt nhé.

13 tháng 9

Mathematics nha bạn !! 

8 tháng 9

1 Does the girl blush

2 Does Caroline like

3 Can you explain 

4 Does Mum cook 

5 Can the pupil ask

6 Do the girls enjoy

7 Do you visit

8 Will Charles arrive

9 Do the secretaries make

10 Does Mrs. Clark water

9 tháng 9

0 entertainment

=> Sau giới từ " of " là danh từ

17 observant

=> very + adj

18 irrefutable

=> Trước danh từ " fact " cần có tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ đó

=> Dịch nghĩa: sự thật không thể chối cãi/ chắc chắn đúng (irrefutable fact)

19 decoration

=> Sau giới từ là danh từ (giống câu 0)

20 foolish

=> tobe + adj

21 necessarily

=> Sau động từ " don't " là trạng từ

22 flashy

=> Trước danh từ " clothing " là tính từ

=> flashy clothing: trang phục lòe loẹt/ sặc sỡ/ gây sự chú ý

23 appreciative

=> tobe appreciative of: cảm kích, biết ơn ai về điều gì

24 adaptable

=> tobe + adj (giống câu 20)

13 tháng 9

0 entertainment

17 observant: nhạy bén

18 irrefutable: không thể chối cãi

19 decoration: sự trang trí

20 foolish: ngu ngốc

21 necessarily : một cách không cần thiết

22 flashy: hào nhoáng

23 appreciative

24 adapable

9 tháng 9

Ex1

1 am having

2 is coming

3 don't go

4 is talking

5 helps

6 Do - eat

7 helps

Ex2

 Thuộc về lịch sử        Đông đúc         Hiện đại
     Historic       Crowded          Modern
       Ô nhiễm      Sống động         Rộng rãi
        Polluted          Lively      Spacious

      Nhộn nhịp

          Dễ chịu         Độc đáo
         Bustle     Comfortable          Unique

Ex3 

1 better

2 tallest

3 doing

4 visit

5 listening

9 tháng 9

Ex 1.

1.having

2.coming

3.aren't go

4.talking

5.helps

6.Are; eat

7. help