Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 10 000 | 1 : 5000 | 1 : 20 000 |
Độ dài thật | 5km | 25m | 2km |
Độ dài trên bản đồ | 50cm | 5mm | 1dm |
1. 10 000 dm
2. 1 km
3. 1 000 000 cm
4. 10 km
5. 10 000 000 mm
6. 10 km
Nhớ k nha
Hướng dẫn : Chẳng hạn, trường hợp đầu :
- Đổi độ dài thật ( tính theo km) ra đơn vị xăng-ti-mét (tính trên bản đồ) :
5km = 5 00000cm
- Tính nhẩm : 500000 : 10000 = 50 (cm)
- Viết 50 vào chỗ chấm.
Đáp số:
Tỉ lệ bản đồ | 1: 10000 | 1: 5000 | 1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ | 5km | 25km | 2km |
Độ dài thật | 50cm | 5mm | 1dm |
Hướng dẫn : Chẳng hạn, trường hợp đầu :
- Đổi độ dài thật ( tính theo km) ra đơn vị xăng-ti-mét (tính trên bản đồ) :
5km = 5 00000cm
- Tính nhẩm : 500000 : 10000 = 50 (cm)
- Viết 50 vào chỗ chấm.
Đáp số:
Tỉ lệ bản đồ | 1: 10000 | 1: 5000 | 1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ | 5km | 25km | 2km |
Độ dài thật | 50cm | 5mm | 1dm |
anh em copy link này lên youtube xem rồi đăng kí nhe cảm ơn
https://www.youtube.com/shorts/hhpTDItpePY
cảm ơn rất nhiều luôn
Hướng dẫn giải:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | 500 mm | 10 000 cm | 200 000dm | 300 m |
Hướng dẫn giải:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | 500 mm | 10 000 cm | 200 000dm | 300 m |
1.
Tỉ lệ 1:10000
độ dài thật 5km=500000cm
Độ dài trên bản đồ 500000:10000=50cm
Tỉ lệ 1:5000
Độ dài thật 25m=25000mm
Độ dài trên bản đồ 25000:5000=5 mm
Đô dài thật 2km=200000cm
Độ dài trên bản đồ 200000:20000=10 cm
2. Đổi 12km=1200000
Quãng đường đó dài
1200000:100000=12 cm
3. Trên bản đồ, chiều dài là
10x200=2000m=200000cm
Trên bản đồ, chiều rộng là
6x200=1200m=120000cm
thu yeu ai trong lop