Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
---|---|---|
siêng năng | cần cù | lười biếng |
dũng cảm | can đảm | hèn nhát |
lạc quan | tin tưởng | bi quan |
bao la | thênh thang | chật hẹp |
chậm chạp | chậm rãi | nhanh nhẹn |
đoàn kết | hợp sức | chia rẽ |
Đồng nghĩa và Trái nghĩa:
- siêng năng : chăm chỉ >< lười biếng
- dũng cảm : quả cảm >< nhút nhát
- lạc quan : yêu đời >< bi quan
- bao la : mênh mông >< hẹp hòi
- chậm chạp : lề mề >< nhanh nhẹn
- đoàn kết : hợp lực >< chia rẽ
# HỌC TỐT
Bài 1
+ vỗ-dỗ
+ vào-dào
+vỗ -dỗ
Bài 2
câu hỏi | tại sao cậu lại đi học muộn? | dấu hỏi chấm(?) và từ để hỏi( tại sao) |
cầu khiến | đừng nên hút thuốc lá! | dấu chấm than(!) và từ ngữ cầu khiến( đừng) |
kể | Chiều chiều, tôi cùng lũ bạn thả diều trên triền đê | dấu chấm(.) và kể về sự vật, sự việc,... |
Truyền thống - Lối sông và nếp nghĩ đó hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này đến thế hệ khác
Truyền tụng - Truyền miệng cho nhau rộng rãi và ca ngợi
Truyền bái - Phổ biến rộng rãi
Tham khảo nha !!!
truyền thống: Lối sống và nếp nghĩ đó hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này đến thế hệ khác.
truyền tụng: truyền miệng cho nhau rộng rãi và ca ngợi
truyền bá : Phổ biến rộng rãi
1. - Trồng rừng để trái đất thêm xanh.
- Một trong những biện pháp giúp chống ô nhiễm môi trường là phủ xanh đất trống đồi trọc.
2. Rùa biết mình chậm chạp nên nó cố gắng đi nhanh.
Thỏ cắm cỏ chạy miết nhưng nó vẫn không đuổi kịp Rùa.
Vì Thỏ chủ quan, coi thường người khác nên nó đã thua Rùa.
Câu chuyện này rất hấp dẫn thú vị; đồng thời, nó có ý nghĩa giáo dục sâu sắc.
3. nguyên nhân - kết quả
giả thiết - kết quả
tương phản
song hành
giả thiết - kết quả
Tên đồ vật, con vật | Khối lượng |
Con chó | 13 kg |
Con lợn | 85 kg |
Cái bàn gỗ | 15 kg |
Hok tốt
Từ - Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
bé - nhỏ - lớn
già - lớn tuổi - trẻ
sống - tồn tại - chết