K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Ước muốn

Ước mong

Ước mộng

Mơ tưởng

Mơ mộng

@Bảo

#Cafe

Những từ cùng nghĩa của mình đây nhé bạn

Bắt đầu tiếng ước : 

 ước mơước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng,

Bắt đầu bằng tiếng mơ 

 mơ ước tưởng,  mộng. 

^ HT ^

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình

22 tháng 8 2018

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

17 tháng 3 2022
3: Em rất tự hào vì đất nước của mình đã có những người anh hùng gan dạ.
17 tháng 3 2022

Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, gan dạ mới có thể làm nên những chiến công

13 tháng 9 2017

Từ cùng nghĩa với từ trung thực là từ thật thà, ngay thẳng, chân thật, chính trực….

Tham khảo: Bạn Lan là học sinh thật thà.

18 tháng 10 2017

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

15 tháng 3 2022

6lv97bytlirrtycvl8uycvcbnmkiu 

5 tháng 9 2017

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

21 tháng 10 2017

từ cùng nghĩa với lễ phép là lễ độ

từ trái nghĩa với lễ phép là hỗn xược

21 tháng 10 2017

ngoan ngoãn

Từ đơn : lùn , cao , cõng , thấp , nhảy

Từ ghép : giao hàng , bầu trời , sóng biển , mặt trời , buổi sáng

Từ phức : bánh vòng , đi học , đến trường , gặp cô , từ phức

Từ láy : đơn đọc , lềnh bềnh , lưu  loát , nhanh nhanh , dong dỏng

26 tháng 9 2021

5 từ chỉ từ láy :  mải miết, xa xôi, lạnh lùng, nhạt nhẽo,  thấp thoáng

5 từ chỉ từ ghép : xanh đậm , việc nhỏ, lạnh giá, yêu thương, mùa xuân

5 từ chỉ từ đơn: nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều

5 từ chỉ từ phức : công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mạng