K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2019

Trả lời

Danh từ gồm:

Ngón tay: Finger

Móng tay: Nail

Cây viết: Pen

Động từ gồm:

Đấm:to punch

Đánh: To hit

Viết: Write

Tính từ gồm:

Trắng : White 

Đen: Black

Cong:Curvy

What tiếng việt lớp 5 mà lại bảo tiếng anh lớp 2

22 tháng 12 2021

Hình như cái này không phải là Tiếng Anh lớp 2 đâu bạn.

17 tháng 4 2022

Dịch cái nào cơ bạn? Đây là cấu trúc mà

9 tháng 2 2022

một,hai,ba,bốn,năm,sáu,bảy,tám,chín,mười,mười một,mười hai,mười ba,mười bốn,mười lăm,mười sáu,mười bảy,mười tám,mười chín,hai mươi

9 tháng 2 2022

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20 nhé !!! 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a. pizza: bánh pizza

b. kitten: mèo con

c. popcorn: bỏng ngô

d. bike: xe đạp

15 tháng 8 2021

Hello, this year I am twelve years old. I live with my family in a small lovely house on the outskirts of the city. Every day, my mother wakes me up at five thirty. The atmosphere is fresh then. At this time, some other families also wake up, they go to the market, do exercises, prepare the energy for a new day. I always water vegetables and feed chickens in the garden with my father. Then I back to my room, do personal hygiene and get dress, prepare books to go to school. When I get downstairs, my mother is busy with preparing breakfast for the whole family in the kitchen. After eating, my father takes me to school by motorbike because my school is quite far away from my house. At school, I have many friends, they are all very cute and docile. At the breaks, we often play some folk games such as horse jumping, blindfolded goats, box office, ... In addition, I also paripate in some clubs such as book, piano and english club. After school, I and some of my friends often clean the class and study in the group. At night, I help my mother with cooking and then family members gather in the living room to watch the favorite TV channels, share the story of the day. Before going to bed, my father always brings me a glass of milk and check my study. Every day is a great and invaluable gift, the work even seems small but brings me joy and happiness.

In the morning, I wake up at 9 o'clock. By this time, the sky had long since dawned. I look in the mirror and smile, it motivates me for a new day. Then, I brush my teeth and wash my face. After that, I have breakfast. Sometimes, because I get up too late, I don't eat breakfast. At 10 a.m, I do my homework. When I finish my homework, it is 11.30, so I have a lunch. I take a rest at 12.15. I think that. In the afternoon, I do housework with mom and dad. Then we have a dinner. After that, we watch TV. When it is 10 o'clock, we go to bed and sleep.

@Cỏ

#Forever

Hãy gọi thế giới của tôi là cái ghế vì độ chất của nó không phải bàn.

21 tháng 3 2022

HI CHIP

21 tháng 3 2022

Chip

16 tháng 8 2021

1.We don't cook now.

2. I prefer to go skiing my family.

3.We would to go beach this summer.

16 tháng 8 2021

1.We / not / cook / now. 

We don't cooking now.

2. I / prefer / go skiing / my family.

I prefer go skiing with my family.

3.We / would / go / beach / this summer.

We would to go to the beach this summer.

học tốt

22 tháng 4 2018

VÌ NÓ NHIỀU QUÁ NÊN HỌ GHI DẤU GẠCH NGANG Ở GIỮA HOẶC DÙNG DẤU CHẤM 

CHÚC GÌ GÌ ĐÓ HỌC GIỎI HA !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

7 tháng 6 2018

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

7 tháng 6 2018

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.