Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
knee đàu gối
leg bàn chân
mouth miệng
neck má
tail đuôi
cheek mắt cá
Giải nghĩa các từ sau:
knee: đầu gối
leg: cẳng chân
mouth: miệng
neck: cổ
tail:đuôi
cheek: má
relax:...
relaxing:...
relaxation:...
=> đều là " thư giãn " nha
Tinh tế
Nhấn mạnh ra
Đây không phải là tốt nhất
Còn quá sớm để làm điều này chưa?
Tinh tế
Nhấn mạnh ra
Đây không phải là tốt nhất
Còn quá sớm để làm điều này chưa?
Any:bất kì.
Theater:nhà,rạp hát.
Restaurent:nhà hàng.
Temple:chùa.
Take:lấy.
Any : Bất kì
Theater : Nhà , rạp hát
Restaurent : Nhà hàng
Temple : Chùa
Take : Lấy ( tìm kiếm )
bicycle : xe đạp
notebook : vở
ruler : thước
pencil case : hộp bút
schoolbag : cặp
rubber : tẩy
bicycle: xe đạp
notebook: vở
ruler: thước
pencil case: hột bút
school bag: cặp
rubber: tẩy
Giải nghĩa từ lủi thủi: Sống cô đơn, buồn tủi, vất vả đáng thương
II.Cho từ trái nghĩa của các từ sau:
1hot >< cold
2bad >< good
3young >< old
4 heavy >< light
5tall >< short
1. An active person does a lot of activities.
(Một người năng động thực hiện rất nhiều hoạt động.)
2. When you're hungry you want to eat.
(Khi bạn đói, bạn muốn ăn.)
3. Good food and good habits are healthy.
(Thực phẩm tốt và thói quen tốt có lợi cho sức khỏe.)
4. A fit person exercises a lot.
(Một người khỏe mạnh tập thể dục rất nhiều.)
5. When you don't sleep, you're tired.
(Khi bạn không ngủ, bạn rất mệt mỏi.)
BAKCPACK : Ba lô
BOOT : Cô gái
CLASSMATE : Bạn cùng lớp
COMPASS : La bàn
Chúc bn học tốt !
backpack : ba lo
boot" giay ong
classmate: ban cung lop
compass: nghia 1: com pa
nghia 2 : la ban