K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 6 2018

1 từ phát âm |^| : cut

1 từ có 1 âm tiết có chữ "o" : no

từ có hai âm tiết, trọng âm rơi vào từ "o" : 'boring

từ có "o_e": oedema

từ có 1 âm tiết có âm "u" : huge

Từ có "ou" : our

18 tháng 6 2018

Từ phát âm /^/: cut, sunny

- some

-among

-...does( ý bn là từ có oe?)

- bus

-country

25 tháng 2 2018

bạn muốn hỏi gì. Nếu đánh giá về bản trọng âm thì mình thấy bản trọng âm này hơi trục trặc ví dụ cụ thể như số 5, phải là "tiền tố và hậu tố không làm thay đổi trọng âm" Ví dụ: 'happy-> un'happy. 

~k~ để mình có động lực nghiên cứu hết 13 quy tắc đánh  dấu trọng âm nha. moamoa~~~

15 tháng 4 2016

-để xác định được thì bạn phải đọc được mấy từ đó

-bạn phải biết quy tắc đánh dấu trọng âm

-bạn phải biết đọc chuẩn các từ có phần gạch chân, hoặc học phần quy tắc xác định từ khác cách đọc vs các từ kia, hoặc học phần phiên âm ra tiếng la-tinh

21 tháng 4 2016

cách phân biệt 1, 2 âm tiết ta cần đọc neu co 1 tieng thi la mot am tiet neu 2 tieng thi la 2 am tiet

ban nen xem cac bai giang ve nhan trong am tren youtube ban se hieu ro hon

ban can phat am va doc cho chuan thi se lam duoc

10 tháng 8 2016
 1. Từ một âm tiết (One syllable words)Từ một âm tiết là từ có một nguyên âm hoặc một nguyên âm và các phụ âm. Sau đây là một số ví dụ với từ cấu tạo bằng một âm tiết.Pig /pig/ Man /mæn/ Hat /hæt/ Sit /sit/ Lend /lend/  

(Từ “pig” là từ 1 âm tiết được cấu tạo từ âm nguyên âm đơn /i/ và 2 phụ âm /p/ và /g/.)

Các bạn lưu ý, trong tiếng Anh, một âm nguyên âm có thể được tạo nên từ một hoặc nhiều chữ cái nguyên âm đứng liền nhau. Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn:

Cake 

/keik/ Brought /brɔ: t/ Have /hæv/ Moon /mu: n/ Feet /fi: t/  

Tất cả những từ này bao gồm chỉ một âm nguyên âm cho nên nó được gọi là âm tiết đơn.

Tiếp đến là Từ có 2 âm tiết. (Two- syllable words)

2. Từ hai âm tiết (Two syllable words)

Những từ dưới đây là những ví dụ về từ có 2 âm tiết. Trong những ví dụ này, các âm tiết khác nhau được tách ra ở các dòng khác nhau. Bạn hãy luyện tập từng âm tiết và luyện tập theo mẫu nhé.

 Notebook /ˈnoʊtbʊk/Note /ˈnoʊt/   book /bʊk/  *Table /'teɪbļ/Ta /ˈteɪ/   ble /bl/  Begin /bɪ'gɪn/Be/bɪ/ gin /'ɡɪn/  Garden /ˈɡɑːrdn/Gar/ˈɡɑ:r/     den /dn/ 
10 tháng 8 2016

Từ một âm tiết là từ có một nguyên âm hoặc một nguyên âm và các phụ âm. Sau đây là một số ví dụ với từ cấu tạo bằng một âm tiết.

Pig 

/pig/ Man /mæn/ Hat /hæt/ Sit /sit/ Lend /lend/ Cake /keik/ Brought /brɔ: t/ Have /hæv/ Moon /mu: n/ Feet /fi: t/ 2. Từ hai âm tiết (Two syllable words)Notebook /ˈnoʊtbʊk/Note /ˈnoʊt/   book /bʊk/  *Table /'teɪbļ/Ta /ˈteɪ/   ble /bl/  Begin /bɪ'gɪn/Be/bɪ/ gin /'ɡɪn/  Garden /ˈɡɑːrdn/Gar/ˈɡɑ:r/     den /dn/ 

 

30 tháng 3 2022

1A

2D

30 tháng 3 2022

A D

6 tháng 4 2016

30 từ có trọng âm rơi vào âm thứ 2 

1.Apply

2.Enter

3. Attract

4.Envy

5.Borrow

6.Begin

7 . Become

8 .Enjoy

9. Discover

10. Relax

11.Deny

12. Reveal

13. Object

14.Accept

15. Among

16. Aside

17. Between

18. Belief

19. Japan

20. Correct

21. Perfume

22. Police

23. Unwise

24. Prepare

25. Dislike

26. Redo

27. Understand

28. Overate

29. Indoor

30. Decide

 

 

20 tháng 10 2018

10 tính từ 1 âm tiết:

hot,cold

20 tháng 10 2018

1 âm tiết :

-long                      -large                      -tall                      -thin                      -strong

-short                      -high                       -light                    -fat                        -weak

2 âm tiết :

-lovely                      -noisy                        -busy                        -worry                            -clever

-friendly                    -skillful                      -bright                      -peachful                      -early

3 âm tiết :

-interesting                      -beautiful                       -wonderful                       -delicious                      -suitable

-expensive                       -important                      -intelligent                      -exciting                       -comfortable

21 tháng 3 2023

record, conflict, project, permit, suspect, progress, object, contest, increase, accent.