K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 8 2019

Là chân trang

13 tháng 8 2016

1. Khi thời tiết nóng bức, gia đình tôi thường đi biển.

=>When the weather is hot, my family often went to sea.

2. Tôi luôn ở nhà vào mọi ngày. Tôi chẳng bao giờ ra ngoài.

=>I am always at home every day. I never go out.

3. Bao lâu bạn lại đi xem phim 1 lần ?

    - Mỗi tháng 1 lần.

=>How often do you go to the movies one time?

     - 1 time per month.

4. Tôi thích chạy bộ vào buổi sáng bởi vì nó rất tốt cho sức khỏe của tôi.

=>I like running in the morning because it is good for my health.

5. Bạn đang đi đâu vậy ?

    - Mình đến nhà bà mình. Mình sẽ ở với bà vào dịp nghỉ hè này.

=>Where are you going to ?

     - I am going to my grandma. I will stay with her in this summer.

 

13 tháng 8 2016

câu này hoc24 trl rồi, bạn copy y chan đề, tui biết ai tự hỏi tự trl rồi nhé!!! Tui sẽ báo thầy phynit

8 tháng 8 2016

1. Khi thời tiết nóng bức, gia đình tôi thường đi biển.

=>When the weather is hot,my family often go to the beach/sea

2. Tôi luôn ở nhà vào mọi ngày. Tôi chẳng bao giờ ra ngoài.

=>I always stay at home everyday. I never go out

3. Bao lâu bạn lại đi xem phim 1 lần ?

    - Mỗi tháng 1 lần.

=>How often do you go to the cinema?

 -Once a month

4. Tôi thích chạy bộ vào buổi sáng bởi vì nó rất tốt cho sức khỏe của tôi.

=>I like jogging in the morning because it is very good for my health

5. Bạn đang đi đâu vậy ?

    - Mình đến nhà bà mình. Mình sẽ ở với bà vào dịp nghỉ hè này.

=>Where are you going?

 -I'm going to my grandmother's house.I'm going to stay with her this summer vacation 

8 tháng 8 2016

1. Khi thời tiết nóng bức, gia đình tôi thường đi biển.

=>When the weather is hot,my family often go to the beach/sea

2. Tôi luôn ở nhà vào mọi ngày. Tôi chẳng bao giờ ra ngoài.

=>I always stay at home everyday. I never go out

3. Bao lâu bạn lại đi xem phim 1 lần ?

    - Mỗi tháng 1 lần.

=>How often do you go to the cinema?

 -Once a month

4. Tôi thích chạy bộ vào buổi sáng bởi vì nó rất tốt cho sức khỏe của tôi.

=>I like jogging in the morning because it is very good for my health

5. Bạn đang đi đâu vậy ?

    - Mình đến nhà bà mình. Mình sẽ ở với bà vào dịp nghỉ hè này.

=>Where are you going?

 -I'm going to my grandmother's house.I'm going to stay with her this summer vacation 

8 tháng 12 2017
-Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ .

-- Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên,một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Câu 1. Môi trường là gì? Bảo vệ môi trường gồm những hoạt động gì? Câu 2. Môi trường có ảnh hưởng to lớn tới cuộc sống và sức khỏe con người, vậy Nhà nước có chính sách gì để bảo vệ môi trường? Câu 3. Xin hỏi để bảo vệ môi trường thì cần khuyến khích những hoạt động nào? Câu 4. Những hành vi nào bị cấm đối với môi trường? Câu 5. Việc bảo vệ môi trường biển và hải đảo được quy định như thế nào? Câu 6. Hiện có nhiều cơ sở, doanh nghiệp sản xuất gây ô nhiễm môi trường, tác động tiêu cực đến đời sống, sinh hoạt của người dân. Vậy những cơ sở này cần thực hiện các biện pháp gì để bảo vệ môi trường? Câu 7. Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp được quy định như thế nào? Câu 8. Bảo vệ môi trường đối với hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y được đặt ra như thế nào? Câu 9. Hộ gia đình cần làm gì để bảo vệ môi trường? Câu 10. Xin hỏi trách nhiệm của đại diện cộng đồng dân cư và của chủ cơ sở sản xuất trong bảo vệ môi trường ra sao?
8 tháng 12 2017

1. Định nghĩa giới từ.

giới từ là tiếng đứng liên lạc giữa danh từ hoặc danh từ tương đương (noun - equivalents) với các phần tử khác trong mệnh đề.

Ví dụ: I go to school: tôi đi học.

"to" là giới từ nối danh từ "school" với "I go".

*** Danh từ tương đương:

Hỏi đáp Tiếng anh

2. Hỏi đáp Tiếng anh

câu 1:nêu cách đo độ dài ?Hãy kể rên các loại thước đo độ dài?tại sao người ta lại phải sản xuất ra nhiều loại thước kẻ như vậy?câu 2:khi dùng thước đo độ dài cần chú ý đến những yếu tố nào?nêu đặc điểm các yếu tố đócâu 3:nêu cách đo thể tích chất lỏng?hãy kể tên những dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết?câu 4:khối lượng...
Đọc tiếp

câu 1:nêu cách đo độ dài ?Hãy kể rên các loại thước đo độ dài?tại sao người ta lại phải sản xuất ra nhiều loại thước kẻ như vậy?

câu 2:khi dùng thước đo độ dài cần chú ý đến những yếu tố nào?nêu đặc điểm các yếu tố đó

câu 3:nêu cách đo thể tích chất lỏng?hãy kể tên những dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết?

câu 4:khối lượng là gì?nêu đơn vị đo hợp pháp của khối lượng

câu 5:lực là gì?thế nào là hai lực cân bằng?nếu có hai lực tác dụng lên một vật mà vật đó vẫn đứng yên thì đó là hai lực 

câu 6:trọng lực là gì?hãy nêu phương và chiều của trọng lực?đơn vị và kí hiệu của lực?

câu 7:một lực tác dụng vào một vật có thể gây ra hững tác dụng gì?cho ví dụ

câu 8:

a,lực kế dùng dể làm gì?hãy nêu cấu tạo của một lực kế lò xo đơn giản?

b,hãy nêu hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng?một vật có khối lượng 1,5 tấn thì có trọng lượng là bao nhiêu niuton?

câu 9:

a,khối lượng riêng của một vật là gì?nêu công thức tính khối lượng riêng?giải thích các đại lượng trong công thức?

b,trọng lượng riêng của một vật là gì?nêu công thức tính trọng lượng riêng?giải thích các đại lượng có trong công thức?

câu 10:hãy nêu các loại máy cơ đơn giản?nêu tác dụng của mặt phảng nghiêng?

câu 11:tại sao đi dốc càng thoai thoải thì càng dễ đi hơn?

câu 12:

a,treo một quả nặng vào một đầu của sợi dây,khi quả nặng đã đứng yên thì nó chịu tác động của những lực nào?các lực đó có đặc điểm gì?

b,nếu dùng kéo cắt sợi dây thì hiện tượng nào sảy ra?vì sao lại nhưn vậy?

câu 13:tính trọng lượng và khối lượng của một chiếc dầm sát  50dm3 biết khối lượng riêng của nó là 7800kg/m3

0
19 tháng 1

Nắm vững kiễn thức nền tảng là điều kiện đầu tiên cho tất cả các cuộc thi.

Vận dụng kiến thức cơ bản kết hợp với tư duy logic đưa các câu nâng cao về cơ bản để giải quyết.

Kết hợp cả hai yếu tố trên cùng với sự chịu khó, chăm chỉ rèn luyện mỗi ngày thì dù môn nào em cũng có thể có được kết quả tốt em nhé!

Chúc em học tập vui vẻ và hiệu quả trên olm!

19 tháng 1

là cần học từ vựng

lắm chắng kiến thức hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn...,

 

2 tháng 8 2016

1.Mai sorry I did not write a letter for me
2. I have never eaten this feed ago
3. The last time I met her in 2015
4. She worked hard so she can pass exams
5. She's saving money to travel around the world
6. He's talking so fast that I can not hear anything
7. This is the first time I see one movie or so
8. Ha Long Bay is one of the famous wonders of the world
9. You should black out all the new words that patients want to memorize
10. I learn English to go abroad

học tốt'ok

2 tháng 8 2016

1.Mai apologised me for not writing letters to me.

2.I have never eaten that food before.

3.The last time I met her was in 2015.

4.She studies/studied hard in order to/so as to pass her exam.

5.She saves/saved her money in order to/so as to visit around the world.

6.He speaks so quickly that I can't hear anything / He speaks too quickly for me to hear anything.

7.This is the first time I have ever seen a good film.

8.Ha Long Bay is one of the World Heritage Sites of the world.

9.You should highlight all the words which you want to learn by heart.

10.I study English in order to/ so as to go abroad. 

 

27 tháng 9 2016

English - Vietnamese

     active - hoạt động

     air conditioner - điều hòa

     art - nghệ thuật

     backpack - ba lô

     behind - phía sau

     boat - thuyền

     calendar - lịch

     choir - hợp xướng

Vietnamese - English

      giày ủng - boots

      bạn cùng lớp - classmate

      lông (gia cầm) - feathers

      phòng lớn - big room

      ngôi chùa - pagoda

      hồ nước - lake

      lộn xộn, bừa bộn - messy

      tiếng Hàn Quốc - Korean language

      đáng tin cậy - reliable

27 tháng 9 2016

English - Vietnamese

  • active – hăng hái, năng động
  • air conditioner – điều hòa nhiệt độ
  • art – nghệ thuật
  • backpack – ba-lô
  • behind – ở phía sau, đằng sau
  • boat – con thuyền
  • calendar - lịch
  • choir – dàn đồng ca

Vietnamese - English

  • giày ủng - boot​​
  • bạn cùng lớp - classmate
  • lông (gia cầm) - feather
  • phòng lớn - hall​​
  • ngôi chùa - pagoda
  • hồ nước - lake
  • lộn xộn, bừa bộn - messy
  • tiếng Hàn Quốc - Korean​​
  • đáng tin cậy - reliable​​
26 tháng 3 2017

Translate into English.

1. What is your bike color?

2. What kind of books do you like to read?

3.Did you enjoy watching TV or reading more?

4. Some of us want to become doctors.

26 tháng 3 2017

Dịch sang Tiếng Anh.

1.Xe đạp của bạn màu gì?

=> What color is your bike?

2.Bạn thích đọc loại sách gì?

=> What kind of books do you like to read?

3.Bạn thích xem ti vi hơn hay thích đọc sách hơn?

=> Do you like watching TV or reading more?

4.Vài người trong số chúng tôi muốn trở thành bác sĩ.

=> Some of us want to become doctors.

P/s : Lại một lần nx ko chắc về ngữ pháp :P