Bài học cùng chủ đề
- Giải bài toán liên quan tới trung bình cộng
- Tính giá trị biểu thức chứa phân số
- Đọc, viết, so sánh các số tự nhiên
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Viết số thập phân thành tỉ số phần trăm và ngược lại
- Cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh hoặc giải toán
- Trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số
- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
- Nhân các số tự nhiên, các số thập phân, phân số
- Chia các số tự nhiên, các số thập phân, phân số
- Tính chu vi, diện tích một số hình đã học (hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình tròn...)
- Tính diện tích, thể tích một số hình
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Chia các số tự nhiên, các số thập phân, phân số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tính.
5 | 4 | 5 | 8 | 0 | 9 | 2 | |
Câu 2 (1đ):
Tính.
6 | 7 | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 |
20220347466
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Tính.
6 | 0 | 5 | 0 | 1 | 1 | 0 |
05005275500
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Thực hiện phép chia:
35:73=35× =
312 935 3237 73
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Tính:
5 | : | 13 | = | 5 | × |
|
= |
|
4 | 11 | 4 |
|
52 |
Câu 6 (1đ):
Tính rồi rút gọn kết quả thành phân số tối giản:
9 | : | 12 | = | 9 | × | = | = | |||
4 | 11 | 4 | 48 |
Câu 7 (1đ):
Điền số hoặc phân số thích hợp vào ô trống:
31×21:31=31×21× = . |
Câu 8 (1đ):
Tính bằng hai cách:
4554 : (18 × 11) | 4554 : (18 × 11) | |||
= | 4554 : | = | : : 11 | |
= | = | : 11 | ||
= |
45542532319833231833
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
OLMc◯2022