Bài học cùng chủ đề
- Tính chất vật lí chung của kim loại
- Nguyên nhân gây nên tính dẻo của kim loại
- Nguyên nhân gây nên tính dẫn điện của kim loại
- Nguyên nhân gây nên tính dẫn nhiệt của kim loại
- Nguyên nhân làm cho kim loại có ánh kim
- Tính khử của kim loại
- Kim loại tác dụng với phi kim
- Kim loại tác dụng với dung dịch axit
- Kim loại tác dụng với nước
- Kim loại tác dụng với dung dịch muối
- Cặp oxi hoá - khử của kim loại
- So sánh tính chất của các cặp oxi hoá - khử
- Dãy điện hoá của kim loại
- Ý nghĩa của dãy điện hoá của kim loại
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
So sánh tính chất của các cặp oxi hoá - khử SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg?
Fe.
Na.
K.
Ca.
Câu 2 (1đ):
Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.
Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
Câu 3 (1đ):
Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
Cu, Zn, Al, Mg.
Mg, Cu, Zn, Al.
Al, Zn, Mg, Cu.
Cu, Mg, Zn, Al.
Câu 4 (1đ):
Hãy sắp xếp các ion Cu2+, Hg2+, Fe2+, Pb2+, Ca2+ theo chiều tính oxi hóa tăng dần?
Ca2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+.
Hg2+ < Cu2+ < Pb2+ < Cu2+.
Ca2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+ < Hg2+.
Ca2+ < Fe2+ < Cu2+ < Pb2+ < Hg2+
OLMc◯2022