Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Reported speech (Lời nói gián tiếp) (Phần 2) SVIP
Nội dung này do giáo viên tự biên soạn.
III. CÂU HỎI TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
Quy tắc chuyển đổi
- Giống câu trần thuật.
- Động từ tường thuật thường là asked / wanted to know.
- Trật tự từ: Chuyển về dạng câu trần thuật (S + V).
- Bỏ that và ?.
1. Cấu trúc
Loại câu hỏi |
Cấu trúc |
Ví dụ |
Yes / No question |
S + asked + (O) + if / whether + S + V. |
“Did you watch TV last night?”, he asked me. à He asked me if / whether I had watched TV the previous night. |
Wh – question |
S + asked + (O) + wh-word + S + V.
|
“What are you doing tomorrow?”, he asked me. à He asked me what I was doing the following day. |
Lưu ý:
Khi lời nói trực tiếp là câu hỏi chủ ngữ, thì trật tự câu không đổi.
Ví dụ: “Who broke the vase?”, he asked me.
à He asked me who had broken the vase.
IV. CÂU MỆNH LỆNH, YÊU CẦU TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
1. Câu mệnh lệnh
Cấu trúc |
Ví dụ |
Thể khẳng định S + asked / told + O + to V. |
“Please, turn off the light.”, he asked me. à He asked me to turn off the light. |
Thể phủ định S + asked / told + O + not + to V. |
“Don’t be late for school, Linh.”, the teacher asked. à The teacher asked Linh not to be late for school. |
- Một số động từ có thể dùng để trần thuật: order,
2. Câu đề nghị, lời khuyên, lời hứa, lời mời
- Động từ theo sau bởi mệnh đề "that": admit, advise, agree, insist, promise, remind, suggest, warn
- Động từ theo sau bởi O + to V: invite, remind,
Ví dụ: “Please, sit down.”, he said.
à He invited me to sit down.
- Động từ theo sau bởi to V: offer, agree, promise, threaten.
Ví dụ: “I shot if you move.”, the robber said.
- Động từ theo sau bởi V-ing: admit, suggest,
“Let’s eat out tonight.”, my mother said.
à My mother suggested eating out that night.
- Động từ theo sau bởi prep + V-ing: apologize for, complain about, dream of, think of
She said: “I’ve always wanted to study abroad.”
à She dreamed of studying abroad.
- Động từ theo sau bởi prep + O + V-ing: accuse…of, blame…for, warn…about/against, prevent…from...
“Mom, Ben has just broken the vase.” Jane said.
à Jane accused Ben of breaking the vase.
V. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC
- Exclaim
Ví dụ:
He said: “What is a beautiful dress!”
à He exclaimed/ said that it was a beautiful dress.
- Greet
Ví dụ: He said: "Good morning.”
à He greeted me.
- Thank
Ví dụ: He said: “Thank you.”
à He thanked me.
- Welcome
Ví dụ: He said: “Welcome.”
à He welcomed me.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây