Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Số thực SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền kí hiệu (∈ , ∉) thích hợp vào ô trống:
−4
|
3
|
−3
|
3
|
36
|
(với I là tập hợp số vô tỉ).
Câu 2 (1đ):
Số đối của:
5,01(299) là ;
−6 là .
−5,01(299) 6 −5,01299 −6 6
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Khẳng định nào sau đây sai?
2∈Q.
12∈I .
15∈Z.
49∈Q.
Câu 4 (1đ):
Điền dấu > , < , = thích hợp.
7,(34)
|
7,(34)
|
−7,3(4)
|
7,(34)
|
Câu 5 (1đ):
42.
So sánh:
6
- =
- <
- >
Câu 6 (1đ):
Chọn số thích hợp điền vào ô trống.
2 < .
6 2
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
2,7146 > 2,793 ;
-4,1792 > -4,174 .
Câu 8 (1đ):
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
- 54
- 4−3
- −2−43
- −21
- 0,5
Câu 9 (1đ):
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
- −121
- −π
- −1,3
- −1,(3)
Câu 10 (1đ):
9.
Không dùng máy tính, so sánh: 79,5
- >
- =
- <
Câu 11 (1đ):
Kết quả của phép tính (259−2.9):(54+0,2) là
87−5.
875.
−587.
587.
Câu 12 (1đ):
Khẳng định nào sau đây đúng?
∣−5∣=−5.
−∣5∣=5.
−∣−5∣=5.
∣−5∣=5.
Câu 13 (1đ):
Số?
−58= ;
∣1,25∣= ;
−11= .
11 58 1,25 −11 −58 −1,25
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 14 (1đ):
Giá trị biểu thức M=∣−36∣ là
−6 hoặc 6.
36.
−6.
6.
Câu 15 (1đ):
Tất cả các số thực x thỏa mãn ∣x∣=3,7 là
−3,7<x<3,7.
x=−3,7 và x=3,7.
x=−3,7; x=0 và x=3,7.
x=3,7.
OLMc◯2022