Bài học cùng chủ đề
- Phương pháp đổi biến số tính nguyên hàm (Phần 1)
- Phương pháp đổi biến số tính nguyên hàm (Phần 2)
- Phương pháp đổi biến số tính nguyên hàm
- Phương pháp tính nguyên hàm từng phần (Phần 1)
- Phương pháp tính nguyên hàm từng phần (Phần 2)
- Phương pháp tính nguyên hàm từng phần
- Phiếu bài tập: Phương pháp tính nguyên hàm
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Thông tin của bạn
Hãy đăng nhập hoặc nhập tên của bạn để làm bài thi!
Nếu bạn đã có tài khoản OLM:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Phương pháp tính nguyên hàm SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x21−x2−31 là
A
−3xx4+x2+3+C.
B
3−x3−x1−3x+C.
C
x2−2−2x+C.
D
3x−x4+x2+3+C.
Nguyên hàm của hàm số f(x)=ex(1+e−x) là
A
∫f(x)dx=−ex+x+C.
B
∫f(x)dx=ex+1+C.
C
∫f(x)dx=ex+x+C.
D
∫f(x)dx=ex+C.
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+11+cosx là
A
2(2x+1)21+sinx+C.
B
21ln∣2x+1∣−sinx+C.
C
21ln∣2x+1∣+sinx+C.
D
ln∣2x+1∣+sinx+C.
Nguyên hàm ∫(x2+x3−2x)dx=
A
3x3+3ln∣x∣+34x3+C.
B
3x3+3ln∣x∣−34x3+C.
C
3x3−3ln∣x∣+34x3+C.
D
3x3−3ln∣x∣−34x3+C.
Hàm số F(x)=4x+x1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A
f(x)=4−x21.
B
f(x)=4+x21.
C
f(x)=4−x21+C.
D
f(x)=2x2+ln∣x∣+C.
Nguyên hàm I=∫(2+e3x)2dx là
A
I=4x+34e3x+61e6x+C.
B
I=4x+34e3x−61e6x+C.
C
I=4x+34e3x+65e6x+C.
D
I=3x+34e3x+61e6x+C.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2x−11; biết F(1)=2. Giá trị F(2) bằng
A
21ln3−2.
B
ln3+2.
C
21ln3+2.
D
2ln3−2.
Biết f′(x)=3x2+2 và f(1)=8. Hàm số f(x) là
A
3x2+2x+3.
B
3x3+2x−3.
C
x3+2x+5.
D
x3+2x−5.
Nếu f(x)=∫sin2xdx và f(0)=1 thì f(x) bằng
A
cos2x.
B
2−cos2x.
C
21−cos2x.
D
1−2cos2x.
Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=6x+sin3x, biết F(0)=32. Hàm số F(x) là
A
F(x)=3x2+3cos3x+1.
B
F(x)=3x2−3cos3x+32.
C
F(x)=3x2−3cos3x+1.
D
F(x)=3x2−3cos3x−1.
OLMc◯2022