Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Thông tin của bạn
Hãy đăng nhập hoặc nhập tên của bạn để làm bài thi!
Nếu bạn đã có tài khoản OLM:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Dấu của tam thức bậc hai SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Cho f(x)=ax2+bx+c với a=0 và Δ=b2−4ac.
Điền vào các ô trống để được các khẳng định đúng:
1) Nếu Δ 0 thì f(x) luôn cùng dấu với a.
2) Nếu Δ=0 thì f(x) với a trừ khi x=2a−b.
3) Nếu Δ>0 thì:
f(x) cùng dấu với a khi x nằm khoảng hai nghiệm của f(x).
f(x) trái dấu với a khi x nằm khoảng hai nghiệm của f(x).
Cho hàm số y=f(x)=−x2+1 có đồ thị như hình dưới đây:
Hoàn thành bảng xét dấu sau đây của f(x):
x | −∞ | +∞ | |||||||
−x2+1 |
Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x)=2x2−7x−9 nhận giá trị âm là
A
5.
B
6.
C
4.
D
3.
Cho f(x)=x2−4x+3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
f(x)≥0, ∀x∈(−∞;1)∪(3;+∞).
B
f(x)>0, ∀x∈[1;3].
C
f(x)<0, ∀x∈(−∞;1]∪[3;+∞).
D
f(x)≤0, ∀x∈[1;3].
Tam thức f(x)=mx2−mx+m+3 âm với mọi x khi
A
m∈(−∞;−4]∪[0;+∞).
B
m∈(−∞;−4).
C
m∈(−∞;−4]∪(0;+∞).
D
m∈(−∞;−4].
Sử dụng trình duyệt Cốc Cốc để mang lại trải nghiệm học tốt nhất. Tải về!
OLMc◯2022