Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần Hình học SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho tam giác ABC có AB=22,BC=22,CA=4. Số đo góc A bằng
Tìm các giá trị lượng giác sau:
sin45∘= ;
cos30∘= ;
tan60∘= ;
cot30∘= .
Giá trị của tan30∘+cot30∘ bằng
Giá trị biểu thức P=cos30∘cos60∘−sin30∘sin60∘ bằng
Đẳng thức nào sau đây đúng?
Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến một cái cây cổ thụ (C) trên cù lao ở giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy nhau và nhìn thấy C, người ta đo được AB=50m, α=CAB=41o, β=CBA=66o. Khoảng cách AC gần nhất với giá trị nào sau đây?
Tam giác ABC có AB=8,AC=3,BAC=60o. Bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác bằng
Tam giác ABC có AC=4,BAC=30∘,ACB=75∘. Diện tích tam giác ABC bằng
Tam giác ABC có AB=26−2, BC=3, CA=2. Gọi D là chân đường phân giác trong góc A, góc ADB có số đo bằng
Khẳng định nào sai?
Giá trị biểu thức P=sin30∘cos15∘+sin150∘cos165∘ bằng
Khẳng định nào sau đây sai?
Tam giác ABC vuông cân tại A, có AB=a. Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho là
Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R=4 cm có diện tích bằng
Cho hai góc α và β với α+β=90∘. Giá trị của biểu thức P=cosαcosβ−sinβsinα bằng
Cho biết cotα=5. Giá trị của P=2cos2α+5sinαcosα+1 bằng
Cho biết 2cosα+2sinα=2, 0∘<α<90∘. Giá trị của cotα bằng
Cho góc xOy có số đo 30∘. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB=1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng
Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM,CN vuông góc với nhau và có BC=a=3; AC=b; AB=c, BAC=30∘. Diện tích tam giác ABC là
Tam giác ABC có AB=c, BC=a, CA=b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2−a2)=c(a2−c2). Khi đó góc BAC bằng