Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nhận dạng đồ thị hàm số thường gặp SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho hàm số y=f(x) như hình vẽ dưới đây.
f(x) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
f(x)=−x3+3x2+1.
f(x)=x3+3x2−4.
f(x)=x3−3x2+1.
f(x)=x3−3x+1.
Câu 2 (1đ):
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ trên?
y=x3+3x2−1.
y=−x3+3x2−1.
y=x3−3x2+2.
y=x3−3x+2.
Câu 3 (1đ):
Đường cong trong hình vẽ trên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y=x3−3x.
y=x4−x2+1.
y=−x3+3x−1.
y=−x3+3x.
Câu 4 (1đ):
Đường cong trong hình vẽ trên là đồ thị của hàm số
y=2x−2x−1.
y=2x−2−x.
y=2x−2x.
y=2x+21−x.
Câu 5 (1đ):
Đường cong ở hình vẽ trên là đồ thị của hàm số
y=x3−4x2−3.
y=x4+4x2+3.
y=x4−4x2+3.
y=−x4+4x2+3.
Câu 6 (1đ):
Đường cong ở hình vẽ trên là đồ thị của hàm số
y=x4+2x2−1.
y=−x4+3x2−3.
y=−x4+x2−1.
y=−x4+3x2−2.
Câu 7 (1đ):
Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ trên. Khẳng định nào sau đây đúng?
{a<0b2−3ac>0.
{a>0b2−3ac>0.
{a>0b2−3ac=0.
{a<0b2−3ac=0.
Câu 8 (1đ):
Xác định dấu của a, b, c nếu hàm số y=ax3+bx+c có đồ thị như hình vẽ sau:
a>0,b<0,c<0.
a>0,b>0,c<0.
a>0,b<0,c>0.
a<0,b>0,c>0.
Câu 9 (1đ):
Đường cong trong hình vẽ trên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y=x3−x−2.
y=−x−2x−2.
y=−x−2−x−2.
y=x4−x2−2.
Câu 10 (1đ):
Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y=x3+x−2?
OLMc◯2022