Bài học cùng chủ đề
- Tính chất vật lí của cacbon monooxit
- Tính chất hoá học của cacbon monooxit
- Điều chế cacbon monooxit trong PTN và trong công nghiệp
- Tính chất vật lí của cacbon đioxit
- Tính chất hoá học của cacbon đioxit
- Điều chế cacbon đioxit trong PTN và trong công nghiệp
- Tính kém bền của axit cacbonic
- Tính chất hoá học của muối cacbonat
- Phân biệt khí CO, khí CO2, muối cacbonat với một số chất khác
- Ứng dụng của muối cacbonat
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tính chất hoá học của muối cacbonat SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 sẽ sảy ra hiện tượng gì?
Có kết tủa trắng xuất hiện và tan trong NaOH.
Không có hiện tượng gì.
Có kết tủa trắng không tan trong dung dịch NaOH.
Có sủi bọt khí không màu thoát ra.
Câu 2 (1đ):
Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là
4,3 gam và 1,12 lít.
3,4 gam và 5,6 lít.
43 gam và 2,24 lít.
82,4 gam và 2,24 lít.
Câu 3 (1đ):
Natri hiđrocacbonat được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm, dùng chế thuốc chữa đau dạ dày,…Công thức của natri hiđrocacbonat là
NaHSO3.
NaOH.
Na2CO3.
NaHCO3.
Câu 4 (1đ):
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
9,850.
14,775.
19,700.
29,550.
OLMc◯2022