Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Mi-li-mét vuông SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đơn vị mm2 được đọc là .
- mi-mi-mét vuông
- xăng-ti-mét vuông
- mét vuông
- mi-li-mét vuông
Câu 2 (1đ):
Viết số đo "tám trăm linh năm mi-li-mét vuông".
805 mm2.
805 mm2.
85 mm2.
85 mm.
Câu 3 (1đ):
Viết số đo mười hai nghìn mi-li-mét vuông:
Câu 4 (1đ):
Đọc số đo 14 mm2.
Câu 5 (1đ):
1 cm2 = 100 mm2
4 cm2 = mm2
80 cm2 = mm2
Câu 6 (1đ):
100 mm2 = 1 cm2
200 mm2 = cm2
54 000 mm2 = cm2
Câu 7 (1đ):
Số?
4 cm2 25 mm2 = mm2
13 cm2 1 mm2 = mm2
Câu 8 (1đ):
Số?
4 cm2 25 mm2 = mm2
13 cm2 1 mm2 = mm2
Câu 9 (1đ):
Diện tích hình vuông cạnh 7 cm là mm2.
Câu 10 (1đ):
=
(mm2)
mm
×
=
(mm2)
lớn hơn và lớn hơn số mi-li-mét vuông là:
−
=
(mm2)
mm2.
Minh có 2 con tem. Một con tem hình chữ nhật với chiều dài 33 mm và chiều rộng 27 mm. Một con tem hình vuông có độ dài cạnh 3 cm. Hỏi con tem nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu mi-li-mét vuông?
Bài giải
Diện tích con tem hình chữ nhật là:
- (33 + 27) × 2
- 33 × 27
- 891
- 120
Đổi: 3 cm =
- 30
- 300
Diện tích con tem hình vuông là:
- 30
- 300
- 30
- 300
- 900
- 90 000
Vậy diện tích con tem
- hình vuông
- hình chữ nhật
- 120
- 891
- 900
- 90 000
- 891
- 120
- 90 000
- 900
- 19
- 9
Đáp số:
- 9
- 19
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây