Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập bài 7 SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Thẻ nào sau đây chứa nhóm chức năng Charts?
Data.
View.
Home.
Insert.
Câu 2 (1đ):
Phần mềm bảng tính Excel hỗ trợ nhiều loại biểu đồ NGOẠI TRỪ dạng nào sau đây?
Biểu đồ tư duy.
Biểu đồ cột.
Biểu đồ đường.
Biểu đồ tròn.
Câu 3 (1đ):
Thành phần nào sau đây KHÔNG sẵn có khi vừa tạo biểu đồ cột?
Trục giá trị.
Nhãn dữ liệu.
Tiêu đề biểu đồ.
Chú giải số liệu.
Câu 4 (1đ):
Phương án nào sau đây nêu đúng kiểu biểu đồ cột của hình ảnh trên?
2-D Column.
2-D Bar.
3-D Column.
Single Column.
Câu 5 (1đ):
Thao tác nào sau đây tạo biểu đồ dạng 2-D Column có kiểu Cluster Column?
Câu 6 (1đ):
Chức năng (lệnh) nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm lệnh (nhóm chức năng) Charts?
Câu 7 (1đ):
Phương án nào sau đây là giá trị cần điền để thu được sơ đồ trên?
Minimun = 10, Maximum = 1, Major = 1, Minor = 0.2.
Maximum = 10, Minimum = 7, Major = 1, Minor = 1.
Maximum = 10, Minimum = 1, Major = 1, Minor = 0.2.
Maximum = 10, Minimum = 7, Major = 1, Minor = 2.
Câu 8 (1đ):
Phát biểu nào sau đây là SAI?
Biểu đồ giúp trang trí bảng tính.
Biểu đồ giúp tìm ra xu hướng.
Biểu đồ giúp dữ liệu trực quan.
Biểu đồ giúp so sánh dữ liệu.
Câu 9 (1đ):
Nhóm chức năng Charts của bảng tính có chức năng nào sau đây?
Biểu diễn giá trị nằm trong bảng.
Biểu diễn dữ liệu dạng trực quan.
Biểu diễn thông tin trong dữ liệu.
Biểu diễn đối tượng của biểu đồ.
Câu 10 (1đ):
Nhóm chức năng Charts của bảng tính KHÔNG có chức năng nào sau đây?
Tạo biểu đồ tròn.
Tạo biểu đồ đường.
Tạo biểu đồ cột.
Tạo biểu đồ cây.
Câu 11 (1đ):
Câu 12 (1đ):
Câu 13 (1đ):
Câu 14 (1đ):
Câu 15 (1đ):
Câu 16 (1đ):
Câu 17 (1đ):
Câu 18 (1đ):
Câu 19 (1đ):
Câu 20 (1đ):
Câu 21 (1đ):
Câu 22 (1đ):
Câu 23 (1đ):
Câu 24 (1đ):
Câu 25 (1đ):
Câu 26 (1đ):
Câu 27 (1đ):
Câu 28 (1đ):
Câu 29 (1đ):
Câu 30 (1đ):
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây