Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Căn bậc hai SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Căn bậc hai của 36 là
−6 và 6.
−6.
−6 và 6.
6.
Câu 2 (1đ):
Căn bậc hai số học của 81 là
9.
−9 và 9.
−9.
−9 và 9.
Câu 3 (1đ):
Những số nào sau đây là căn bậc hai số học của 49?
72.
−72.
(−7)2.
−(−7)2.
Câu 4 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
+) 162= ;
+) (−18)2= .
Câu 5 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
NaN=
Câu 6 (1đ):
Chọn số thích hợp điền vào ô trống
94= .
−32 −811632 8116
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Sử dụng máy tính cầm tay, tìm tập các giá trị x thỏa mãn: x2=2.
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Đáp số: { }.
(các số viết cách nhau bởi dấu ; )
Câu 8 (1đ):
của 169;
.
Cho phương trình: x2=169.
+) x là
- căn bậc hai số học
- căn bậc hai
- bình phương
+) x bằng
- 28561
- 13
- 13 hoặc -13
- -13
Câu 9 (1đ):
Số nào có căn bậc hai là 0.8?
Đáp số: .
Câu 10 (1đ):
b.
b.
Điền dấu thích hợp vào ô trống (<, > hoặc =):
Với a,b là hai số không âm, ta có:
1) Nếu a < b thì a
- <
- >
- =
2) Nếu a<b thì a
- =
- >
- <
Câu 11 (1đ):
19.
So sánh:
5
- >
- <
- =
Câu 12 (1đ):
Chọn số thích hợp điền vào ô trống.
4 < .
1524
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 13 (1đ):
Điền các số nguyên gần nhất với 18.
< 18 < .
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây