Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nhân đơn thức với đa thức SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền số thích hợp vào các ô trống sau:
x2 ( 3x3 +9x - 65) = 3x+3 +9x2+ − 65x
= 3x +9x − 65x
Câu 2 (1đ):
Làm tính nhân x2(3x3−4x−3).
3x6−4x3−3x2
3x5−4x2−3x
3x6−4x−3
3x5−4x3−3x2
Câu 3 (1đ):
Điền số thích hợp vào các ô trống sau:
(x3 +4x4y5 −3)(−2xy)=−2x+1y−2.4x+1y+1 +(−3).−2xy
=−2xy−8xy +6xy
Câu 4 (1đ):
Làm tính nhân (4xy+3x2−4y)x2y.
−3x4−4x2y2+4x2y
4x3y2+3x4−4x2y2
4x3y+3x4−4x2y2
4x3y2+3x4y−4x2y2
Câu 5 (1đ):
Làm tính nhân: 21xy(−3xy+4x2+3y).
−23x2y2+2x3y+23xy2
−23x2y2+2x2y+23xy2
2x4y−23x2y2+23xy2
−23x2y2+2x3y+23xy3
Câu 6 (1đ):
Ghép biểu thức bên trái với biểu thức rút gọn của nó bên phải.
x(5x3−4)+5x3(5x−2)+x2
30x4−10x3+x2−4x
x(5x3+4)+5x3(5x−2)+x3
30x4+15x3+x2+4x
x(5x3+4)+5x3(5x+3)+x2
30x4−9x3+4x
Câu 7 (1đ):
Cho biểu thức: A=x(x−y)+y(x+y)
Tại x=8 và y=7, giá trị của A bằng
82+72−2.8.7.
82+72+2.8.7.
82−72.
82+72.
Câu 8 (1đ):
Điền số thích hợp.
Cho biểu thức: A=x(x−y)+y(x+y)
Tại x=8 và y=6, giá trị của A bằng .
Câu 9 (1đ):
Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
A=x(x2−y)−x2(x+y)+y(x2+x) tại x=−50, y=922.
Trả lời: A= .
Câu 10 (1đ):
Giá trị biểu thức ax(x−y)+y2(x+y) (a là số cho trước) tại x=2 và y=−4 là:
−12a+32
−12a−32
12a−32
12a+32
Câu 11 (1đ):
Tìm x biết: x(x−3)+x(6−x)=−9
Trả lời: x=
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây