Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập chung (cơ bản) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Viết số thích hợp vào ô trống:
+ | 4 | giờ | 43 | phút |
4 | giờ | 24 | phút | |
|
giờ |
|
phút | |
Hay |
|
giờ |
|
phút |
Câu 2 (1đ):
Đặt tính rồi tính: 4 năm 1 tháng − 2 năm 10 tháng.
Ta đặt tính: | Đổi thành: | |||||||||
− | 4 | năm | 1 | tháng | − | 3 | năm | 13 | tháng | |
2 | năm | 10 | tháng | 2 | năm | 10 | tháng | |||
|
năm |
|
tháng |
Câu 3 (1đ):
Đặt tính rồi tính: 8,6 giờ × 4
× | , | giờ | ||
, | giờ |
Câu 4 (1đ):
Tính:
27 | giờ | 20 | phút | 5 | |||||
giờ | = | phút | giờ | phút | |||||
phút | |||||||||
40 | phút | ||||||||
Câu 5 (1đ):
Tính: 1 giờ 24 phút + 7 giờ 50 phút
9 giờ 15 phút.
9 giờ 14 phút.
8 giờ 24 phút.
8 giờ 14 phút.
Câu 6 (1đ):
.
Chọn phương án đúng:
5 năm 5 tháng − 3 năm 11 tháng =
- 6 năm 1 tháng
- 1 năm 5 tháng
- 1 năm 6 tháng
- 2 năm 6 tháng
Câu 7 (1đ):
Tính: 4 năm 4 tháng × 4 = ...
16 năm 4 tháng.
16 năm 5 tháng.
17 năm 5 tháng.
17 năm 4 tháng.
Câu 8 (1đ):
Kéo thả số thích hợp vào ô trống:
64 giờ 24 phút : 8 = giờ phút.
9347813
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
giờ
phút × 5
giờ
phút × 5
giờ
phút
Tính:
(5 giờ 9 phút + 3 giờ 56 phút) × 5
=
- 7
- 8
- 10
- 75
- 65
- 70
=
- 9
- 11
- 8
- 7
- 8
- 6
- 7
- 5
=
- 44
- 46
- 45
- 27
- 25
- 26
Câu 10 (1đ):
Tính:
3 giờ 35 phút + 5 giờ 55 phút × 5
= 3 giờ 35 phút + giờ phút
= 3 giờ 35 phút + 29 giờ phút
= giờ 70 phút
= giờ phút
35334253210275
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 11 (1đ):
Tính: (46 phút 55 giây + 5 phút 49 giây) : 7
7 phút 34 giây.
7 phút 42 giây.
6 phút 32 giây.
7 phút 32 giây.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây