Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tính.
+ | 3 | 5 | 7 | 5 | 6 |
2 | 7 | 1 | 0 | 8 | |
Câu 2 (1đ):
Tính.
+ | 6 | 8 | 5 | 5 | 8 |
1 | 6 | 1 | 2 | 8 | |
8466885
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Tính.
+ | 6 | 1 | 3 | 7 | 1 |
8 | 1 | 9 | |||
|
|
|
|
|
Câu 4 (1đ):
Tính.
+ | 5 | 8 | 8 | 5 | 1 |
6 | 9 | ||||
9038522
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Tính:
+ | 3 | 1 | 2 | 1 | 5 |
3 | 2 | 5 | 1 | 5 | |
5 | 8 | 1 | 6 | ||
Câu 6 (1đ):
Tính:
+ | 5 | 0 | 5 | 2 | 3 |
3 | 2 | 6 | |||
2 | 2 | 5 | 1 | 3 | |
568463723
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Tính giá trị biểu thức :
10312+32918+46237=
894678936788467
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
Tính giá trị biểu thức :
11315 + 61816 + 3758 =
- 76889
- 86889
- 77889
Câu 9 (1đ):
4 =
(l)
=
(l)
l.
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
300l | |||||||
Sáng bán: | ? l | ||||||
Chiều bán: | |||||||
Bài giải
Buổi chiều bán được số lít là:
300
- ×
- +
- 304
- 1200
Cả hai buổi cửa hàng bán được lít là:
300 +
- 304
- 1200
- 1500
- 604
Đáp số:
- 604
- 1500
Câu 10 (1đ):
7 =
(m)
) × 2 =
(m)
× 35 =
(m2)
m;
m2.
Hình chữ nhật có chiều dài 35m. Chiều rộng bằng 71 chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
35
- ×
- :
- 5
- 245
Chu vi hình chữ nhật là:
(35 +
- 245
- 5
- 80
- 500
Diện tích hình chữ nhật là:
- 245
- 5
- 1225
- 175
Đáp số: Chu vi:
- 500
- 80
Diện tích:
- 175
- 1225
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây