Bài học cùng chủ đề
- Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài 8: Bảng cộng (qua 10)
- Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài 10: Luyện tập: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài 12: Bảng trừ (qua 10)
- Luyện tập: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Làm quen với giải bài toán
- Bài 13: Bài toán nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
- Bài tập cuối tuần 7
- Luyện tập về giải bài toán
- Bài 14: Luyện tập chung
- Kiểm tra cuối chủ đề 2
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Thông tin của bạn
Kiểm tra cuối chủ đề 2
Làm tính cộng.
8 + 7 =
Làm tính trừ.
13 - 6 =
Số?
Số?
Số?
3 + 9 + 6 =
Số?
15 - 9 - 5 =
Số?
8 + 8 - 7 =
Chọn 2 phép tính có cùng kết quả.
Chọn 2 phép tính có cùng kết quả.
Số?
13 - 6 =
+ 6 = 13
Điền tổng thích hợp vào ô trống.
5 + 7 < < 6 + 8
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
So sánh.
12 - 5 13 - 7
So sánh.
15 - 8 5 + 9
Hiệu nào lớn nhất?
Giải bài toán dựa theo tóm tắt.
![]() |
Tóm tắt | |
Có: | undefined con chim | |
Bay đi: | undefined con chim | |
Còn lại: | ... con chim? |
Bài giải |
Trên cành còn lại số con chim là: |
= (con) |
Đáp số: con chim. |
Năm nay, anh Cường năm nay 9 tuổi. Anh Duy nhiều hơn anh Cường 3 tuổi. Hỏi năm nay anh Duy bao nhiêu tuổi?
Bài giải | ||
Năm nay anh có số tuổi là: | ||
= (tuổi) | ||
Đáp số: tuổi. |
Bạn Châu và bạn Hà ở cùng một tòa nhà. Nhà bạn Châu ở tầng 11, nhà bạn Hà ở tầng thấp hơn nhà bạn Châu 3 tầng. Hỏi nhà bạn Hà ở tầng mấy?
Đáp số: tầng .
Buổi sáng cửa hàng bán được undefined thùng táo, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng undefined thùng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu thùng táo?
Đáp số: thùng táo.