Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị héc-ta; quan hệ giữa héc-ta và mét vuông SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
5ha = m2.
Câu 2 (1đ):
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
52km2 = ha.
Câu 3 (1đ):
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 200m và chiều dài là 300m. Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là
60ha.
600ha.
6ha.
6000ha.
Câu 4 (1đ):
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
2300ha = km2.
Câu 5 (1đ):
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
7ha | = | m2 |
6ha | = | m2 |
Câu 6 (1đ):
Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:
75km2 | = | ha |
90000m2 | = | ha |
9075009750
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
ha.
km2.
Chọn số thích hợp điền vào ô trống:
700000m2 =
- 70
- 7
- 700
600ha =
- 60
- 600
- 6
Câu 8 (1đ):
Héc-ta viết tắt là .
- ah
- ha
- hm
- haa
Câu 9 (1đ):
.
m2
Héc-ta là tên gọi khác của
- đề-xi-mét vuông
- đề-ca-mét vuông
- héc-tô-mét vuông
1ha =
- 1000
- 10 000
- 100
Câu 10 (1đ):
Kéo thả số thích hợp vào ô trống:
|
|
1107000751100 12560700
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
OLMc◯2022