Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Định lí căn bậc hai số học của bình phương một số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Rút gọn biểu thức 434+(6−34)2.
6+334.
334−6.
534−6.
6+534.
Câu 2 (1đ):
Tìm số a biết rằng 36+1011=a+11.
Đáp số: a= .
Câu 3 (1đ):
Rút gọn 34−818−18.
4.
4−218.
−4.
−4−218.
Câu 4 (1đ):
Rút gọn biểu thức (7−48)2.
48−7.
7−48.
7+48.
1.
Câu 5 (1đ):
Tính:
a) (5)2 = ; | b) (−6)2 = ; |
c) −(−8)2 = ; | d) −12(−12)2 = . |
Câu 6 (1đ):
Rút gọn biểu thức (4−18)2.
18−4.
4−18.
4+18.
2.
Câu 7 (1đ):
Áp dụng hằng đẳng thức A2=∣A∣, điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống:
a, (2−1)2= .
b, (3−20)2= .
c, Với x≥6, (x−6)2= .
d, Với a<0, a6= .
2−1−a33−206−xa3x−620−31−2
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
Điền số thích hợp vào chỗ trống
a | -10 | 0 | 6 |
∣a∣ |
|||
a2 |
Câu 9 (1đ):
.
.
Tính:
a) 52=
- 5
- -5
b) (−17)2=
- 17
- -17
Câu 10 (1đ):
Rút gọn biểu thức sau:
x−6(x−6)2 với x<6.
Giải:
x−6(x−6)2=x−6∣x−6∣
Do x<6 nên ∣x−6∣=
⇒ x−6∣x−6∣=
Vậy x−6(x−6)2=
.
OLMc◯2022