Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Thông tin của bạn
Hãy đăng nhập hoặc nhập tên của bạn để làm bài thi!
Nếu bạn đã có tài khoản OLM:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
🔹Ôn tập học kì I: phần Hình học SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Cho hình bình hành ABCD:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
AC=DB.
AB=DC ; AD=BC.
AB=CD ; AD=BC.
AB=AD.
Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A,B,C?
6.
3.
4.
9.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(−2;−1),B(1;−1) và C(−2;2). Khẳng định nào sau đây đúng?
Tam giác ABC vuông cân tại C.
Tam giác ABC đều.
Tam giác ABC vuông cân tại A.
Tam giác ABC vuông tại B.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A(−2;0), B(2;5), C(6;2). Tọa độ điểm D là
D(−2;−3).
D(2;3).
D(−2;3).
D(2;−3).
Cho hình bình hành ABCD. Dựng AM=BA,MN=DA,NP=DC,PQ=BC.
Vectơ nào sau đây bằng 0?
CN.
AQ.
DP.
BM.
Cho a và b là hai vectơ khác 0. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
Đúng | Sai | |
---|---|---|
∣∣a+b∣∣=∣∣a∣∣+∣∣b∣∣ khi và chỉ khi a và b cùng phương và cùng hướng. | ||
∣∣a+b∣∣=∣∣a∣∣+∣∣b∣∣ với mọi a và b. | ||
∣∣a+b∣∣≤∣∣a∣∣+∣∣b∣∣ với mọi a và b. | ||
∣∣a+b∣∣≥∣∣a∣∣+∣∣b∣∣ với mọi a và b. |
Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức ∣∣2MA+3MB+4MC∣∣=∣∣MB−MA∣∣ là đường tròn cố định có bán kính R. Giá trị của R bằng
2a.
6a.
9a.
3a.
Cho hai điểm A, B cố định và AB=8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.MB=−16 là
đường tròn.
một điểm.
đường thẳng.
đoạn thẳng.
Sử dụng trình duyệt Cốc Cốc để mang lại trải nghiệm học tốt nhất. Tải về!
OLMc◯2022